measure out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ measure out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ measure out trong Tiếng Anh.

Từ measure out trong Tiếng Anh có các nghĩa là đo, đong, định liều lượng, định lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ measure out

đo

verb

6 Pleasant places have been measured out to me.
6 Phần thừa kế đo cho con thật tốt lành.

đong

verb

She measures out flour and water and then reaches for other ingredients.
đong bột và nước rồi lấy những nguyên liệu khác.

định liều lượng

verb

định lượng

verb

That I had it all measured out?
Rằng thầy đã định lượng cả rồi?

Xem thêm ví dụ

Measure Out Generously”: (10 min.)
Đong cho người khác một cách rộng rãi”: (10 phút)
She measures out flour and water and then reaches for other ingredients.
đong bột và nước rồi lấy những nguyên liệu khác.
Jesus said: “With the measure that you are measuring out, they will measure out to you in return.”
Người ta được thu hút đến với một người nhân từ, và thường họ cũng đối xử nhân từ với người đó.
25 This is your lot, the portion that I have measured out to you,” declares Jehovah,
25 Đó là phần của ngươi,* phần chia ta định cho ngươi,
That I had it all measured out?
Rằng thầy đã định lượng cả rồi?
“With the measure that you are measuring out, they will measure out to you in return.”
“Vì các ngươi lường mực nào, thì họ cũng lường lại cho các ngươi mực ấy”.
Paul wrote: “To each one of us undeserved kindness was given according to how the Christ measured out the free gift.
Phao-lô viết: “Nhưng, đã ban ân điển cho mỗi một người trong chúng ta theo lượng sự ban cho của Đấng Christ.
7 Now undeserved kindness was given to each one of us according to how the Christ measured out the free gift.
7 Ân huệ* được ban cho mỗi người chúng ta, tùy theo cách Đấng Ki-tô phân chia món quà ấy.
+ With the measure that you are measuring out, you will have it measured out to you, yes, you will have more added to you.
+ Anh em đong cho người ta đến mức nào thì sẽ được đong lại đến mức ấy, phải, anh em còn được nhiều hơn nữa.
He can examine you, diagnose your problem, measure out the herbal prescription, and tell you how to take it—all in one quick stop!
Ông xem mạch, định bệnh, cân thuốc và chỉ dẫn cách dùng—tất cả làm liền tại chỗ!
With the measure that you are measuring out, you will have it measured out to you, yes, you will have more added to you.”
Anh em đong cho người ta đến mức nào thì sẽ được đong lại đến mức ấy, phải, anh em còn được nhiều hơn nữa” (Mác 4:24).
How about this: What if in any situation you could just calculate, look at the choices, measure out which one's better and know what to do?
Bạn nghĩ sao về: Sẽ ra sao nếu như ở bất kì tình trạng nào bạn cũng có thể vừa tính toán, nhìn những lựa chọn, chọn ra điều tốt nhất và biết phải làm gì tiếp theo?
Paraphrasing Psalm 68:18, Paul writes: “Now to each one of us undeserved kindness was given according to how the Christ measured out the free gift.
Diễn giải Thi-thiên 68:18, Phao-lô viết: “Nhưng, đã ban ân-điển cho mỗi một người trong chúng ta theo lượng sự ban-cho của Đấng Christ.
Single-serve coffee containers can both reduce the time needed to brew coffee and simplify the brewing process by eliminating the need to measure out portions, flavorings, and additives from large bulk containers.
Cà phê uống nhanh giảm thời gian cần thiết để pha cà phê và đơn giản hóa quá trình pha bằng cách loại bỏ sự cần thiết để tính lượng cà phê, hương liệu và chất phụ gia vừa đủ.
7 “Stop judging+ that you may not be judged; 2 for with the judgment you are judging, you will be judged,+ and with the measure that you are measuring out, they will measure out to you.
7 Đừng xét đoán người khác nữa,+ để anh em không bị xét đoán; 2 vì anh em xét đoán người ta thể nào thì sẽ bị xét đoán thể ấy,+ và anh em đong cho người ta mực nào thì họ sẽ đong lại cho anh em mực ấy.
“Stop judging that you may not be judged,” said Jesus, “for with the judgment you are judging, you will be judged, and with the measure that you are measuring out, they will measure out to you.
Chúa Giê-su nói: “Đừng xét đoán người khác nữa, để anh em không bị xét đoán; vì anh em xét đoán người ta thế nào thì cũng sẽ bị xét đoán thế ấy, và anh em đối xử với người ta thế nào thì họ cũng sẽ đối xử với anh em thế ấy.
Carmack measured out four claims, strips of ground that could later be legally mined by the owner, along the river; these including two for himself—one as his normal claim, the second as a reward for having discovered the gold—and one each for Jim and Charlie.
Carmack đã vạch ra bốn khu tuyên bố quyền khai thác, dải đất mà sau này có thể được khai thác hợp pháp bởi chủ sở hữu, dọc theo sông; Bao gồm hai khu vực cho chính mình-một khu là khu vực tuyên bố quyền khai thác bình thường, khu thứ nhì là một phần thưởng cho việc đã phát hiện ra vàng - và một cho Jim và Charlie.
What you're actually measuring is spelled out in clean language.
Những gì bạn đang đo được nói theo một ngôn ngữ dễ hiểu.
Note that we don't measure viewability for out-of-page creatives.
Lưu ý rằng chúng tôi không tính toán khả năng xem đối với quảng cáo ngoài trang.
The Ottomans took measures to stamp out the Armenian rebels.
" Người Thổ đã dùng nhiều biện pháp để dập tắt phiến quân Armenia ".
13 The wood-carver stretches the measuring line, tracing out the pattern with red chalk.
13 Thợ chạm gỗ giăng dây đo, dùng phấn đỏ vẽ kiểu mẫu,
Who set its measurements, in case you know, or who stretched out upon it the measuring line?
Ai đã định độ-lượng nó, và giăng dây mực trên nó, ngươi có biết chăng? Nền nó đặt trên chi?
This is a measure of the distance out to which the electron cloud extends from the nucleus.
Đại lượng này đo khoảng cách mở rộng đám mây electron tính từ hạt nhân.
“He does not give the spirit by measure” but gives “from out of his fullness.” —John 1:16; 3:34.
Kinh Thánh cho biết ‘nhờ sự đầy dẫy của ngài’, ‘ngài ban thần khí một cách dật’.—Giăng 1:16; 3:34.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ measure out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.