measly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ measly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ measly trong Tiếng Anh.
Từ measly trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ra gì, lên sởi, mắc bệnh gạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ measly
không ra gìadjective |
lên sởiadjective |
mắc bệnh gạoadjective |
Xem thêm ví dụ
Things must be quite dire for you to pledge your sword for five measly taels of silver. Việc này nhất định là tương đối đáng sợ, so với năm vạn lượng bạc trắng còn nhỏ bé không đáng kể. |
Why did we have to live here in the first place and stay around this measly, crummy old town? Sao chúng ta phải sống trong cái thị trấn nhếch nhác này từ khi mới sinh ra? |
Why are these assholes so lazy... they can't move their finger one fucking measly inch... to drive more safely? Sao mấy tên khốn này lười đến nỗi... chúng không dịch ngón tay một chút xíu... để lái xe an toàn hơn? |
Surely he could put aside his own needs for one measly fortnight. Chắc chắn anh có thể đặt nhu cầu của mình sang một bên khoảng hai tuần. |
Make half a dozen, six, seven sandwiches out of one measly piece of bread. Chỉ một miếng bánh mì nhỏ xíu mà làm ra sáu, bảy cái sandwich. |
A measly ten? Chỉ có mười đồng? |
I am constantly stunned by major breaches of trust: the News Corp phone hacking, the Volkswagen emissions scandal, the widespread abuse in the Catholic Church, the fact that only one measly banker went to jail after the great financial crisis, or more recently the Panama Papers that revealed how the rich can exploit offshore tax regimes. Tôi thật sự sửng sốt trước sự sụp đổ của niềm tin: sự nghe lén của những công ty điện thoại, xì căng đan khí thải của Volkswagen, lạm dụng lan rộng trong Giáo Hội Công Giáo, sự việc chỉ một nhân viên ngân hàng quèn đi tù thay cho các quan chức đã gây ra khủng hoảng tài chính nặng nề, hay mới đây, hồ sơ Panama tiết lộ những người giàu khai thác hệ thống thuế ở nước ngoài. |
And all for a few measly blocks of real estate? Chiến đầu vì vài khu bất động sản vô giá trị sao? |
Four measly bullets, and there goes Senor Bob. Phí 4 viên đạn phải không Bob. |
You know what, I'm gonna go work on my preparation and my measly grant. tôi sẽ tiếp tục chuẩn bị và kiếm mấy đồng tài trợ nhảm nhí. |
My share of the mine for 200 measly, stinking dollars. Cổ phần của tôi trong cái mỏ là 200 đô thối tha! |
And you would have killed him for it, or he would have killed you over one measly steak! Và anh đã suýt giết hắn vì nó. Hay hắn suýt giết anh chỉ vì một miếng bít-tết vô giá trị. |
It's just a measly handful of stardust! Chỉ là một nắm bụi sao vô tích sự. |
I don't care about a measly wallet. Tôi không quan tâm đến cái ví vô giá trị đó. |
We can't have one measly courthouse? Chúng ta không thể có một pháp đình nhỏ nhoi cho riêng mình sao? |
I don't want a measly wallet to interfere with this moment. Anh không muốn một cái ví vô giá trị làm mất giây phút này. |
You send her home with a measly 200 bucks? Vậy mà mày đưa cho nó có 200 đồng thôi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ measly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới measly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.