apportion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apportion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apportion trong Tiếng Anh.
Từ apportion trong Tiếng Anh có các nghĩa là chia ra từng phần, phân, bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apportion
chia ra từng phầnverb |
phânnoun How are we apportioning our time between the various aspects of our Christian life? Chúng ta đang phân chia thời gian thế nào giữa những khía cạnh khác nhau trong đời sống tín đồ Đấng Christ? |
bổverb |
Xem thêm ví dụ
Sensitivity analysis is the study of how the uncertainty in the output of a mathematical model or system (numerical or otherwise) can be apportioned to different sources of uncertainty in its inputs. Phân tích độ nhạy (SA) là kỹ thuật làm thế nào để phân chia sự không chắc chắn trong kết quả đầu ra của một mô hình toán học hoặc một hệ thống (hệ thống số hoặc các hệ thống khác) thành các nguồn không chắc chắn khác nhau ở đầu vào mô hình đó. |
The EU and the UK also condemned the North , but China : the North 's main ally : refused to apportion blame . Châu Âu và Vương quốc Anh cũng lên án miền Bắc , nhưng Trung Quốc - đồng minh chính của miền Bắc - không chịu quy trách nhiệm cho bất kỳ bên nào . |
How are we apportioning our time between the various aspects of our Christian life? Chúng ta đang phân chia thời gian thế nào giữa những khía cạnh khác nhau trong đời sống tín đồ Đấng Christ? |
Consider: After taking up the land that was apportioned to them, the people engaged in farming and business to provide for themselves and their loved ones. Hãy lưu ý: Sau khi cư ngụ ở phần đất đã được chia cho họ, dân chúng tham gia vào công việc đồng áng và việc kinh doanh để chu cấp cho bản thân và cho những người thân yêu. |
Other proposals attractive to the politicians from the Maritime colonies were: assumption of provincial debt by the central government; revenues from the central government apportioned to the provinces on the basis of population; the building of an intercolonial railway to link Montreal and Halifax, giving Canada access to an ice-free winter port and the Maritimes easy access to Canada and Rupert's Land. Các đề xuất khác hấp dẫn các chính trị gia từ các thuộc địa Hàng hải là: Chính phủ trung ương đàm nhiệm nợ của tỉnh; Thu nhập từ chính phủ trung ương được phân bổ cho các tỉnh dựa trên cơ sở dân số; Việc xây dựng một đường sắt liên thuộc địa liên kết Montreal và Halifax, khiến Canada tiếp cận một cảng không bị đóng băng trong mùa đông và các thuộc địa Hàng hải dễ dàng tiếp cận đến Canada và Đất Rupert. |
The Court held that taxes on rents from real estate, on interest income from personal property and other income from personal property (which includes dividend income) were treated as direct taxes on property, and therefore had to be apportioned (divided among the states based on their populations). Tòa án cho rằng thuế đánh vào tiền thuê bất động sản, thu nhập từ lãi từ tài sản cá nhân và thu nhập khác từ tài sản cá nhân (bao gồm thu nhập cổ tức) được coi là thuế trực tiếp đối với tài sản, và do đó phải được phân chia (chia cho các bang dựa trên quần thể của họ). |
There are 128 members elected to a four-year term in multi-member constituencies, apportioned among Lebanon's diverse Christian and Muslim denominations. Có 128 nghị sĩ được bầu trong nhiệm kỳ 4 năm theo các khu vực bầu cử, phân bổ cho các Kitô hữu và các tín đồ Hồi giáo khác nhau tại Liban. |
And now the priests settled at their places and their apportioned rectories. Và giờ đây các linh mục ngồi gọn lỏn nơi nhà đã được cấp cho họ. |
13 So Moses instructed the Israelites, saying: “This is the land that you will apportion as your possession by lot,+ just as Jehovah has commanded to give to the nine and a half tribes. 13 Sau đó, họ rời Đáp-ca và đóng trại ở A-lúc. |
And it is He that has cast for them the lot, and his own hand has apportioned the place to them by the measuring line. Vì ấy là miệng Đức Giê-hô-va đã truyền, và Thần Ngài đã nhóm chúng nó lại. Chính Chúa đã bắt thăm cho chúng nó, và tay Ngài dùng dây chia đất nầy cho. |
* Daniel may have been familiar with Ezekiel’s prophecy on the apportioning of the restored land of Israel. * Có lẽ Đa-ni-ên từng quen thuộc với lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên về việc phân đất ở nước Y-sơ-ra-ên sau khi nước này được khôi phục. |
Venus Urania apportioned the orbits of the wandering spheres in those infinite spaces. Venus Uranie đã đo lường các quỹ đạo của những trái cầu lang thang trong những khoảng không vô tận. |
The states tax non-resident individuals only on income earned within the state (wages, etc.), and tax individuals and corporations on business income apportioned to the state. Các tiểu bang chỉ đánh thuế các cá nhân không cư trú đối với thu nhập kiếm được trong tiểu bang (tiền lương, v.v.) và các cá nhân và công ty thuế đối với thu nhập kinh doanh phân bổ cho nhà nước. |
Well, in its Paradise fulfillment, Ezekiel’s prophecy suggests that all of Jehovah’s people will have a place, even the land being apportioned in a just and orderly way. Trong sự ứng nghiệm nơi Địa Đàng, lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên ám chỉ rằng tất cả dân tộc của Đức Giê-hô-va đều sẽ có một chỗ ở, cả đến đất cũng được phân chia một cách công bằng và theo thứ tự. |
When Mary and Martha said to Jesus: “If you had been here,” he did not apportion blame or take issue with what they said. Khi Ma-ri và Ma-thê thưa với Chúa Giê-su: “Nếu Chúa có đây”, ngài đã không quy lỗi cho ai, và cũng không bắt lỗi lời họ nói. |
“They apportion my garments among themselves,” wrote the psalmist, “and upon my clothing they cast lots.” Người viết Thi-thiên nói: “Chúng nó chia nhau áo-xống tôi; bắt thăm về áo dài tôi” (Thi 22:18). |
That all of God’s people will have a place in Paradise, even the land itself being apportioned in an orderly and just manner. Đó là việc tất cả dân sự của Đức Chúa Trời sẽ có một chỗ trong Địa Đàng, thậm chí đất sẽ được phân chia một cách trật tự và công bằng. |
FOR centuries Spanish cities have apportioned land for places of worship. TRONG nhiều thế kỷ, nhiều thành phố Tây Ban Nha đã dâng hiến đất đai để xây cất nơi thờ phượng. |
Expenditures by the United States of America will be paid with funds raised by state legislatures, and apportioned to the states in proportion to the real property values of each. Chi tiêu của Hiệp chúng quốc sẽ được trả bằng ngân quỹ do lập pháp các tiểu bang quyên góp và nguồn quỹ này được tính theo tỉ lệ của từng tiểu bang dựa trên giá trị bất động sản. |
Successive events in Joshua’s life —the conquest of Jericho, the progressive subjugation of their enemies, and the apportioning of the land— reveal that he never lost sight of God’s promises. Những sự kiện kế tiếp trong cuộc đời Giô-suê—cuộc chinh phục thành Giê-ri-cô, từ từ đánh đuổi kẻ thù và chia đất—cho thấy ông không bao giờ quên những lời hứa của Đức Chúa Trời. |
The 105 members of the Senate, whose seats are apportioned on a regional basis, serve until age 75. 105 thành viên của Tham nghị viện, với số ghế được phân chia theo một cơ sở vùng miền, họ phục vụ cho đến tuổi 75. |
Heroes II uses a magic point system that allows the player to apportion spell use as needed, while the varying point cost of different spells maintains balance. Heroes II dùng hẳn hệ thống điểm ma thuật cho phép người chơi phân bổ việc sử dụng phép thuật những khi cần thiết và làm biến đổi số điểm khác nhau của các loại phép thuật riêng biệt nhằm duy trì thế cân bằng. |
The speaker may apportion the timing of the four points according to their application to the local congregation. Diễn giả có thể phân chia thời gian cho bốn điểm tùy theo nhu cầu của hội thánh địa phương. |
The father’s responsibility is to see to it that the available time is apportioned so that his family is not neglected. Trách nhiệm làm cha đòi hỏi người phải phân chia thì giờ của mình sao cho không bỏ bê gia đình. |
Land was sometimes apportioned in this way. Đôi khi đất được phân chia bằng cách này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apportion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apportion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.