meant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meant trong Tiếng Anh.
Từ meant trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung bình, biện pháp, bần tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meant
trung bìnhnoun |
biện phápverb |
bần tiệnverb |
Xem thêm ví dụ
We are only finding the path we are meant to walk on. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
Now, that may sound judgmental, but it's not meant to be. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
That's not what I meant. Ý Cha không phải vậy. |
Goals from Santi Cazorla and Tomáš Rosický either side of half time meant Arsenal won 2–0; the match was marred by a long-term injury to winger Theo Walcott. Những bàn thắng của Santi Cazorla và Tomáš Rosický ở khoảng thời gian hiệp một giúp Arsenal thắng 2-0, trận đấu bị phá hỏng bởi chấn thương dài hạn của cầu thủ chạy cánh Theo Walcott. |
She meant the world to him. Cô ấy là cả thế giới với anh ta. |
The list is meant to help guide your discussions with any traffic provider that you are considering, but is not meant to be exhaustive: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
While these past weeks have been a time of national exhilaration in this country, it would be tragic if you thought this meant your job was done. Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành. |
Part of the company 's budget Value Series , the portable DLP projectors are meant to be taken to meeting and conference rooms . Một phần dự thảo ngân sách cho dòng Value Series của công ty , các máy chiếu di động này sử dụng DLP được dự định sẽ được phục vụ trong các phòng hội nghị và các phòng họp . |
This also meant that, by 2010, Seberang Perai was home to over 53.6% of Penang's population, slightly outnumbering the population of Penang Island, Malaysia's second largest city. Điều này cũng có nghĩa là, vào năm 2010, Seberang Perai là nơi sinh sống của hơn 53,6% dân số Penang, hơi đông hơn dân số của đảo Penang, thành phố lớn thứ hai của Malaysia. |
I always meant to. Tôi muốn thế mà |
Maybe because they don’t know the doctrine, restored through Joseph Smith, that marriage and family are ordained of God and are meant to be eternal (see D&C 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
Listen, Gray, you're meant for more than sitting around answering trivia questions about history. Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này. |
More radical reformists were increasingly convinced that a rapid transition to a market economy was required, even if the eventual outcome meant the disintegration of the Soviet Union into several independent states. Những nhà cải cách càng "cấp tiến" ngày càng tin rằng việc chuyển đổi nhanh chóng sang nền kinh tế thị trường là cần thiết, ngay cả khi nó dẫn đến việc Liên Xô bị tan rã ra thành nhiều nước độc lập. |
Attendance at the annual festivals meant what for many Israelites? Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì? |
The modern-day fulfillment meant something similar. Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng có nghĩa tương tự như thế. |
Ronaldo recalls, “Some comments that were meant to comfort me had the opposite effect.” Anh Ronaldo nhớ lại: “Một số người nói những câu với ý an ủi nhưng lại có tác dụng ngược lại”. |
Paul confirmed that revelation was an integral part of the Church and was meant to be ongoing, for he declared, “I will come to visions and revelations of the Lord” (2 Corinthians 12:1; see also Acts 1:2). Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2). |
2. anything that gives or is meant to give a false impression.” 2. bất cứ điều gì cho, hay khiến người ta có ấn tượng sai lầm”. |
What we meant was, we don't have any Princess Leia merchandise yet, but we will." Ý chúng tôi là, chúng tôi chưa bán sản phẩm nào của Công chúa Leia, nhưng chúng tôi sẽ bán." |
Technology then meant we had to hire a viewing cinema, find and pay for the print and the projectionist. Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim. |
In Malaysia, an error of judgement by Ferrari meant that Massa failed to make it through the first session of qualifying. Tại Malaysia, một lỗi phán đoán của Ferrari khiến Massa không thể tham gia vào phần đầu cuộc đua phân hạng. |
"""He only meant to help you,"" Blake said softly." “Anh ấy chỉ có ý giúp cô thôi”, Blake nói nhẹ nhàng. |
I get it... what you meant. Tôi hiểu ý ông mà. |
To achieve this goal, Fighter Command had to be destroyed, either on the ground or in the air, yet the Luftwaffe had to be able to preserve its own strength to be able to support the invasion; this meant that the Luftwaffe had to maintain a high "kill ratio" over the RAF fighters. Để đạt được mục tiêu này, Bộ tư lệnh Tiêm kích phải bị tiêu diệt, cả trên không lẫn trên bộ, trong khi Không quân Đức vẫn phải được bảo toàn sức mạnh để có thể hỗ trợ cuộc tấn công sau đó; có nghĩa là Luftwaffe cần phải duy trì một "tỷ lệ tiêu diệt" cao trước các tiêm kích của RAF. |
Free access to the Bible meant a great change for England. Việc người ta được tự do xem xét Kinh-thánh đưa đến một sự thay đổi lớn cho nước Anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.