means of transport trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ means of transport trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ means of transport trong Tiếng Anh.
Từ means of transport trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe, chế độ phương tiện, xe cộ, vận tải, toa tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ means of transport
xe
|
chế độ phương tiện
|
xe cộ
|
vận tải
|
toa tàu
|
Xem thêm ví dụ
At the same time, rivers remained the most important means of transportation to coastal towns. Vào đương thời, các con sông vẫn là phương thức vận chuyển quan trọng nhất đến các thị trấn duyên hải. |
“It took seven days just to get there, using every means of transportation available,” Elder Uceda explains. Anh Cả Uceda giải thích: “Phải mất bảy ngày để đi đến đó bằng cách sử dụng mọi phương tiện di chuyển nào có sẵn. |
I decided to leave my motorcycle behind and find a floating means of transportation. Tôi quyết định không đi bằng xe mô-tô nữa mà đi bằng thuyền. |
A horse, I could see, was an important means of transportation, so I later obtained one. Tôi nhận ra rằng ngựa là phương tiện hữu ích nên sau này tôi cũng có một con. |
It provides an alternative means of transport for the people living along the Rajang River. Nó cung cấp một phương tiện giao thông thay thế cho cư dân sống dọc Sông Rajang. |
Inside the fort there is no means of transportation except to walk by foot. Trên các con phố, những phương tiện giao thông tạm thời bị cấm, chỉ dành cho người đi bộ. |
So the enduring and sure-footed donkey is an ideal means of transportation. Vì vậy, lừa là phương tiện chuyên chở lý tưởng vì chúng dai sức và có chân vững chãi. |
Transport in Thailand is varied and chaotic, with no one dominant means of transport. Giao thông tại Thái Lan khá đa dạng và hỗn loạn, không có một phương tiện vận tải nào chiếm ưu thế. |
Often they let me, but it was not the most comfortable means of transport. Thường thì họ đồng ý, nhưng đi như vậy không thoải mái lắm. |
Buses are a very popular means of transportation in Delhi, accounting for about 60% of Delhi's total transport demand. Xe buýt là phương thức giao thông đường bộ phổ biến nhất, phục vụ khoảng 60% nhu cầu đi lại tại Delhi, hệ thống xe buýt của Delhi thuộc vào hàng lớn nhất của Ấn Độ. |
In 1733, the Duke of Devonshire asked Kent to build a means of transport that would carry his children. Vào năm 1733, Duke of Devonshire đã yêu cầu Kent chế tạo một thứ gì đó mà có thể mang những em bé theo một cách dễ dàng khi di chuyển. |
In Hétin, a village in a marshy area, most houses are on stilts and pirogues are the main means of transportation. Tại Hétin, một làng trong khu vực lầy lội, phần lớn nhà cửa được dựng trên cột và phương tiện di chuyển chính là thuyền độc mộc. |
Travel – movement of people between relatively distant geographical locations for any purpose and any duration, with or without any additional means of transport. Đi du lịch là việc di chuyển của con người giữa các vị trí địa lý vì một số mục đích và trong một khoảng thời gian nhất định, với sự trợ giúp của các phương tiện di chuyển hoặc không. |
For millions of people, the donkey is the main means of transporting goods, especially in cities where many homes cannot be reached by motorized vehicles. Đối với hàng triệu người, lừa là phương tiện chính để chuyên chở hàng hóa, nhất là trong những thành phố có nhiều nhà mà xe cộ không đến được. |
It was mainly used in the late 19th century in both the United States and Europe, and was one of the most common means of transportation in cities. Nó được sử dụng chủ yếu trong những năm cuối thế kỷ 19 ở cả Hoa Kỳ và Châu Âu, và là một trong những phương tiện giao thông phổ biến nhất ở các thành phố. |
The basic idea is that if you want your citizens to walk, which is kind of beneficial, you actually need to have walking as a reasonable means of transportation. Ý tưởng cơ bản là nếu bạn muốn công dân của bạn đi bộ vì điều đó có ích, bạn cần tạo điều kiện để việc đi bộ cũng được coi như phương tiện di chuyển. |
It was especially suited to working in the harsh climate of the Sinai Peninsula and Palestine, where it proved superior to the camel as a means of transporting large bodies of troops. Ngựa Waler đặc biệt thích hợp để làm việc trong khí hậu khắc nghiệt của Bán đảo Sinai và Palestine, nơi nó tỏ ra vượt trội so với con lạc đà trong vai trò là một phương tiện vận chuyển các cơ quan quân đội lớn. |
In 1995, the main means of transportation in Moldova were railways (1,138 km or 707 mi) and a highway system (12,730 km or 7,910 mi overall, including 10,973 km or 6,818 mi of paved surfaces). Bài chi tiết: Vận tải Moldova Các phương tiện vận tải chính tại Moldova là đường sắt (1,138 km/707 mi) và một hệ thống đường cao tốc (12,730 km/7,910 dặm, gồm 10,973 km/6,818 dặm đã trải nhựa). |
Holmes, are you sure there isn't an alternative means of water transportation than that? Holmes, anh có chắc là không còn phương tiện nào khác chứ. |
Jeepneys are the most popular means of public transportation in the Philippines. Jeepney là phương tiện phổ biến nhất của giao thông công cộng tại Philippines. |
Following the war, the British Empire experienced rapid decolonisation, and there was a speeding up of technological innovations; automobiles became the primary means of transport and Frank Whittle's development of the jet engine led to wider air travel. Sau chiến tranh, Đế quốc Anh trải qua phi thực dân hoá nhanh chóng, đồng thời có các phát kiến nhanh chóng về kỹ thuật; ô tô trở thành phương tiện giao thông chủ yếu và phát triển của Frank Whittle về động cơ phản lực khiến di chuyển bằng hàng không phổ biến hơn. |
The metro is an important means of transport, connecting with six railway stations of the National Railway Company of Belgium, and many tram and bus stops operated by STIB/MIVB, and with Flemish De Lijn and Walloon TEC bus stops. Hệ thống metro là một phương tiện giao thông quan trọng, nối sáu nhà ga đường sắt của Công ty đường sắt quốc gia Bỉ, và nhiều trạm xe điện mặt đất và trạm xe buýt vận hành bởi STIB/MIVB, và với các trạm xe buýt Flemish De Lijn và Walloon TEC. |
Dubai also has an extensive taxi system, by far the most frequently used means of public transport within the Emirate. Dubai cũng có một hệ thống taxi rộng lớn, đến nay vẫn là phương tiện giao thông công cộng thông dụng nhất ở UAE. |
After the initial landings in Malaya and Thailand, Kashii returned to Camranh Bay, Indochina on 13 December 1941 to rendezvous with 39 means of transports of the Second Malaya Convoy, which it then escorted to various points along the eastern coast of Thailand and Malaya. Sau các cuộc đổ bộ ban đầu tại Malaya và Thái Lan, Kashii quay trở về vịnh Cam Ranh thuộc Đông Dương vào ngày 13 tháng 12 năm 1941 để gặp gỡ đoàn tàu vận tải lên đến 39 chiếc của Đoàn tàu Vận tải Malaya thứ hai, và hộ tống chúng đến nhiều điểm khác nhau dọc theo bờ biển Thái Lan và Malaya. |
The most significant growth rates are found in the trade sector, due to the introduction of modern means of distribution, transport and telecommunications. Tỉ lệ tăng trưởng đáng kể nhất là lĩnh vực thương mại, do đưa vào các phương tiện hiện đại phục vụ cho vận chuyển, phân phối và viễn thông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ means of transport trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới means of transport
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.