massif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ massif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ massif trong Tiếng pháp.
Từ massif trong Tiếng pháp có các nghĩa là khối, khóm, dãy núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ massif
khốinoun (cả) khối) S'il n'y avait pas d'objets massifs, ces choses partiraient voler ailleurs Nếu không có những vật thể có khối lượng cực lớn thì mọi vật sẽ thoát ra |
khómnoun |
dãy núiadjective (Ensemble montagneux) |
Xem thêm ví dụ
La région est située dans une grande vallée au nord-est de Luçon, entre les massifs montagneux des Cordilleras et de la Sierra Madre. Vùng hầu như nằm trên một thung lũng lớn ơt phía đông bắc Luzon, giữa dãy núi Cordillera (Cordillera có nghĩa là dãy núi) và dãy núi Sierra Madre. |
Quand les récompenses ne marchent pas, quand les patrons négligent la santé à long terme de leurs firmes pour poursuivre des gains à court terme qui se traduiront en bonus massifs la réponse est toujours la même. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
comme l’ombre d’un rocher massif sur une terre desséchée. Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi. |
C'est de l'or massif. Đây là vàng khối đó. |
Mais le problème aujourd'hui est qu'il y a un système technologique incroyablement puissant qui, pendant un temps au moins, amplifie tout massivement sans prêter attention à son lien avec la réalité, seulement aux clics et à l'attention reçue et cela a été toxique. Nhưng tôi cho rằng mối bận tâm giờ là anh có một hệ thống công nghệ vô cùng mạnh mẽ ít nhất trong một lúc nào đấy, nó đã ồ ạt phóng đại bất kỳ thứ gì mà không chú ý việc nó có liên hệ với hiện thực hay không, chỉ xem nó có bắt mắt và khiến người ta muốn click vào hay không, điều đó độc hại đáng tranh cãi. |
“ Chacun, a écrit Isaïe, devra être comme une cachette contre le vent et une retraite contre la tempête de pluie, comme des ruisseaux d’eau dans une terre aride, comme l’ombre d’un rocher massif dans une terre épuisée. Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”. |
Les satellites de plutoïdes ne sont pas eux-mêmes des plutoïdes, même s'ils sont assez massifs pour que leur forme soit dictée par leur propre gravité. Các vệ tinh của Plutoid không được coi là plutoid cho dù chúng có khối lượng đủ lớn để tự cân bằng hình dạng. |
En un mot, un cours ouvert en ligne massif est exactement cela: c'est un cours. Ắt hẳn, Khóa học Trực tuyến Mở Đồ sộ là như vậy. |
Gamania Entertainment a organisé une collaboration entre Clannad et leurs deux jeux en ligne massivement multijoueurs, Hiten Online et Holy Beast Online. Gamania Entertainment đã tổ chức một sự kiện trong đó có CLANNAD cùng hai game trực tuyến (MMOG) nhiều người chơi nhất của họ là Hiten Online và Holy Beast Online. |
Trois mois plus tard, je participais à mon premier défilé de mode pour Alexander McQueen portant une paire de jambes sculptées en frêne massif. 3 tháng sau đó, tôi tham gia show trình diễn cho Alexander McQueen trên đôi chân giả làm thủ công từ gỗ của cây tần bì |
Cela nourrit un changement massif où l'utilisation est un atout sur le bien -- ou comme le dit Kevin Kelly, le rédacteur en chef du magazine Wired, "Où l'accès vaut mieux que la propriété." Điều này thúc đẩy một sự thay đổi lơn từ nơi mà sự sở hữu là con át chủ bài của sự sử dụng -- hay như Kevin Kelly, nhà biên tập của tạp chí Wired, nói nó, " Khi mà sự tiếp cận tốt hơn so với sự sở hữu." |
L’exil massif de l’intelligentsia politique mozambicaine dans les pays voisins offre des refuges où les Mozambicains radicaux peuvent planifier leurs actions et fomenter des émeutes politiques au sein de leur pays. Một lượng lớn các tri thức chính trị của Mozambique lưu vong tại các quốc gia lân cận, tại đó những người Mozambique cấp tiến có thể lập kế hoạch hành động và kích động bất ổn chính trị tại quê hương của mình. |
Imaginez un version massivement parallèle de ceci avec des milliers de morceaux de tissu humain. Tiếp tục, tưởng tượng một khối lượng lớn các phiên bản song song của chúng với hàng ngàn mô người. |
Or massif. Vàng khối đấy. |
En raison des mouvements massifs de population qui ont eu lieu au XXe siècle, il se peut que nous rencontrions des personnes de langues et de religions très diverses quand nous allons de maison en maison. Vì đặc biệt trong thế kỷ thứ 20 này, có việc di dân đông đảo, nên khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, chúng ta có thể tìm thấy nhiều sắc dân nói tiếng và theo các tôn giáo khác nhau. |
De grandes compagnies commerciales allemandes (Woermann, Jantzen und Thoermalen) et compagnies concessionnaires (Sudkamerun Gesellschaft, Nord-West Kamerun Gesellschaft) s'implantent massivement dans la colonie. Các công ty thương mại lớn của Đức (Woermann, Jantzen und Thoermalen) và các công ty nhượng quyền (Sudkamerun Gesellschaft, Nord-West Kamerun Gesellschaft) tự thành lập ồ ạt tại thuộc địa. |
Les changements sont massifs. Các thay đổi này rất phong phú. |
Il est massif. C'est... Pratiquement impossible à soulever. Nó quá lớn, quá bất khả thi để đưa nó rời khỏi mặt đất. |
Notre stratégie n'est pas un changement massif du système. Chiến lược của ta không phải một sự thay đổi tầm cỡ. |
Je suis heureux de vous annoncer, que, grâce à des financements gouvernementaux massifs, il y a trois ans nous avons finalement mis en évidence comment les abeilles volent. Tôi rất vui khi nói rằng, nhờ khoản tài trợ to lớn của chính phủ, khoảng 3 năm về trước mà ta cuối cùng cũng tìm ra cách con ong nó bay. |
Durant le déclenchement de l'épidémie de peste de 1771, qui cause le départ massif de propriétaires, fonctionnaires et marchants aisés de Moscou, Piotr Saltykov demandé à l'impératrice la permission de quitter la cité. Tuy nhiên, khi bệnh dịch hạch bùng phát ở Moskva vào năm 1771 - khiến vô số địa chủ, công chức và các đại thương gia di tản khỏi cố đô, Xanticốp cũng xin Ekaterina II cho phép ông rời thành. |
Mais les algorithmes, comme les virus, peuvent massivement générer un biais et ce, très rapidement. Tuy nhiên, thuật toán, giống như virút, có thể phát tán sự thiên vị trên quy mô lớn với tốc độ nhanh chóng. |
Les gens faisaient la queue sous la pluie, pour obtenir une copie. Le rapport était lu à travers le pays, les colonies, l'Europe, à travers les États-Unis, et il a eu cet impact massif sur la manière dont l’État-Providence a été pensé à travers le monde. Người người xếp hàng dưới mưa vào một đêm tháng 11 để được cầm trên tay bản báo cáo, nó được đọc khắp các đất nước, các thuộc địa, khắp châu Âu và trên khắp nước Mỹ. Nó để lại tác động vô cùng lớn đối với cách vận hành của các nhà nước phúc lợi trên toàn thế giới. |
Chaque point de cette image est une galaxie lointaine, à des millions jusqu'à des milliards d'années lumières de nous avec un trou noir super massif à leur centre qui envoie de la matière dans l'espace, à une vitesse proche de celle de la lumière. Từng chấm một trong bức ảnh này là một thiên hà cách rất xa, đến hàng triệu hàng tỉ năm ánh sáng, kèm theo một lỗ đen siêu khối ở vùng trung tâm phóng vật chất ra ngoài vũ trụ ở tốc độ gần như ánh sáng. |
Dans un raid massif, des bombardiers à grandes vitesses pourraient nous arriver dessus avant même que nous détections leurs traces. Trong một cuộc đột kích lớn, những kẻ đánh bom tốc độ cao có thể cho chúng ta vào tầm ngắm trước khi chúng ta có thể xác định dấu vết của chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ massif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới massif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.