masse volumique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masse volumique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masse volumique trong Tiếng pháp.
Từ masse volumique trong Tiếng pháp có các nghĩa là khối lượng riêng, tỉ khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masse volumique
khối lượng riêng(masse d'un matériau par unité de volume) |
tỉ khối
|
Xem thêm ví dụ
Rhéa est un corps glacé d'une masse volumique d'environ 1 233 kg m−3. Rhea là một thiên thể băng có mật độ cỡ chừng 1,233 g/cm3. |
C'est pourquoi nous l'appelons masse volumique mathématique. Do đó chúng ta nên gọi nó là sóng cơ học đa chiều. |
Il est incolore, blanc, jaune ou vert avec une masse volumique de 5,3 à 5,8 g·cm-3. Nó không màu, trắng, vàng hoặc xanh lá cây với mật độ từ 5.3–5.8 g/cm3. |
» « Vous devez mesurer sa masse volumique », OK ? Mà phải đo trọng lượng riêng nữa." |
Le diamètre et la masse de Titan (et donc sa masse volumique) sont similaires à ceux des lunes galiléennes Ganymède et Callisto. Khối lượng và đường kính của Titan (và vì thế cả mật độ của nó) tương tự với các vệ tinh của Sao Mộc là Ganymede và Callisto. |
Le lithium a une masse volumique très faible de 0,534 g/cm3, du même ordre de grandeur que le bois de sapin. Liti có tỉ trọng rất thấp đạt 0,534 g/cm3, tương tương với gỗ thông. |
La masse volumique moyenne de Callisto, 1,83 g/cm3, suggère que la lune est composée de roches et de glace d'eau en proportions à peu près égales, avec en plus quelques composés volatils gelés tels que l'ammoniac. Khối lượng riêng của Callisto, được xác định bằng 1,83 g/cm3, chỉ ra rằng Callisto cấu tạo từ một nửa là đá và một nửa là băng nước, có thể có thêm một số loại băng dễ bay hơi như amoniac. |
CoRoT-3 b, dont la masse atteint 22 fois celle de Jupiter, a une masse volumique estimée à 26,4 grammes par centimètre cube (g/cm3), supérieure à celle de l'osmium (22,6 g/cm3) qui est l'élément naturel le plus dense connu dans les conditions usuelles. Corot-3b, với trọng lượng khoảng 22 lần trọng lượng Sao Mộc, được dự đoán là có mật độ trung bình 26.4 g/cm3, lớn hơn cả osmi (22.6 g/cm3), nguyên tố hóa học có mật độ lớn nhất trong điều kiện thông thường. |
Et en vrai accord avec les mots, Renault a investi un milliard et demi de dollars pour construire neuf types de voitures adaptées à ce modèle qui arriveront sur le marché dans des volumes de masse volume de masse s'entendant cent mille voitures pour la première année. Và điều đó đã đúng, Renault đã đầu tư 1. 5 tỉ đôla để chế tạo 9 loại xe khác nhau phù hợp với mô hình này rồi đưa ra thị trường với số lượng lớn -- số lượng lớn ngay năm đầu tiên, 100 ngàn xe. |
Avec cette expérience, nous avons confiné cette même masse dans un volume plus petit: environ 10 fois plus petit. Nhưng với cuộc thử nghiệm này chúng ta đã khẳng định rằng cùng khối lượng trong một thể tích nhỏ hơn nhiều đến 10 ngàn lần. |
La densité est définie par la masse divisée par le volume. Mật độ được định nghĩa bởi khối lượng chia cho thể tích. |
Comment donc prouver qu'il y a une masse importante dans un volume réduit ? Vậy, làm cách nào các nhà thiên văn học chứng minh rằng có khối lượng cực lớn bên trong một đơn vị nhỏ bé. |
C'est la première voiture électrique fabriquée en volume de masse. une voiture électrique à zero émission, sur le marché. Đó là số lượng xe điện lớn nhất, xe ô- tô điện không- khí- thải trên thị trường. |
La densité est la mesure de la masse d'un objet, divisé par son volume. Khối lượng riêng là một đại lượng tính bằng khối lượng một vật thể chia cho thể tích của nó. |
Après quoi, tout ce qui restera du Soleil sera une naine blanche, un objet extraordinairement dense, représentant 54 % de sa masse originale dans le volume de la Terre. Sau đó, tất cả những gì còn lại của Mặt Trời là một sao lùn trắng, một thiên thể cực kì đặc, với 54% khối lượng ban đầu nén vào một kích thước chỉ bằng Trái Đất. |
Aujourd'hui, je veux que vous considériez un trou noir, pour prouver son existence, comme un objet dont la masse est confinée dans un volume nul. Nhưng hôm nay, cách tôi muốn bạn hiểu về hố đen, để chứng minh nó, là nghĩ về nó như một vật thể có khối lượng bị nén tới mức có thể tích bằng 0. |
Alors, si Archimède pouvait mesurer la masse de la couronne, et mesurer son volume, il pourrait découvrir sa densité. Vì vậy, nếu Archimedes có thể đo khối lượng của vương miện trước, và sau đó đo thể tích của nó, ông có thể tính xem khối lượng riêng của nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masse volumique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới masse volumique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.