marrón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marrón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marrón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ marrón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nâu, màu nâu, sạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marrón

nâu

noun

Ese popó marrón del sanitario, es marrón, ¿por qué?
Phân màu nâu đậm trong nhà vệ sinh có nguyên nhân từ đâu?

màu nâu

adjective (Un color rojo-naranja, incluso el color de chocolate o café.)

Ese popó marrón del sanitario, es marrón, ¿por qué?
Phân màu nâu đậm trong nhà vệ sinh có nguyên nhân từ đâu?

sạm

noun

Xem thêm ví dụ

Se sentó y tomó un poco torpe paquete de papel marrón del bolsillo de su abrigo.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
Sí, alta y delgada. Cabello castaño, ojos marrones.
Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu.
Ocho marrones grandes y 12 arcoíris en menos de dos horas.
Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ.
" Cuando no tienen hojas y aspecto gris y marrón y seco, ¿cómo puede saber si que están vivos o muertos? ", preguntó María.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
Cambié mis zapatillas Converse de lona por un par de sandalias de cuero marrón y lancé un misil a los tanques del gobierno que ni siquiera podía ver.
Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy.
Mainzer ostenta los siguientes títulos: Bachelor of Science en física, Universidad Stanford, con honores (1995) Maestría en astronomía, Instituto de Tecnología de California (2001) Ph.D en astronomía, Universidad de California, Los Ángeles (2003) Sus intereses de investigación incluyen, asteroides, las enanas marrones, las atmósferas planetarias, discos de escombros, la formación de estrellas, así como el diseño y la construcción de la nueva instrumentación para los telescopios en la Tierra y en el espacio.
Mainzer đã được chứng nhận những học vị sau đây: Cử nhân Khoa học ngành Vật lý, Đại học Stanford năm 1995 Cử nhân Khoa học ngành Thiên văn học, Viện công nghệ California năm 2001 Tiến sĩ Triết học ngành Thiên văn học, Đại học California, Los Angeles năm 2003 Lĩnh vực nghiên cứu của cô gồm: tiểu hành tinh, sao lùn nâu, khí quyển hành tinh, đĩa mảnh vỡ, sự hình thành sao cũng như là thiết kế và xây dựng thiết bị mới cho mặt đất và không gian. ^ WISE Project Status.
Todo el suelo estaba cubierto de hierba de un invierno de color marrón y fuera de él crecieron grupos de arbustos que fueron sin duda los rosales si estuvieran vivos.
Tất cả các mặt đất được bao phủ bởi cỏ của một màu nâu mùa đông và ra của nó đã tăng trưởng cụm bụi cây mà đã chắc chắn rosebushes nếu họ vẫn còn sống.
Cruzando calles de ciudades al azar, vacilando con un Cadillac descapotable con un gran asiento trasero, llevando como 13 bolsas de papel marrón de Walmart llenas de sinsontes cargados, y conseguiré a todo el mundo.
Dạo quanh qua những con phố, ca vang trên nóc xe Cadillac với ghế sau to, xếp 13 bao giấy màu nâu Walmart chất đầy chim nhại và tôi sẽ biết được câu chuyện của mọi người.
La subespecie liebre de montaña irlandesa (Lepus timidus hibernicus) permanece marrón todo el año y sus individuos raramente cambian su pelaje para volverlo blanco.
Phân loài Lepus timidus hibernicus (thỏ núi Ailen) có bộ lông màu nâu quanh năm và các cá thể hiếm khi có bộ lông có màu trắng.
Así que mi consejo a todos mis amigos de Medio Oriente y musulmanes y a cualquiera que parezca de Medio Oriente o musulmán, como indios o latinos, cualquiera, si eres marrón... este es mi consejo para mis amigos marrones,
Cho nên lời khuyên của tôi cho những người bạn Trung Đông và Hồi giáo và bất kì ai nhìn giống như Trung Đông hoặc Hồi giáo bạn biết đấy, Ấn Độ và La- tinh, tất cả mọi người nếu bạn có da nâu đây là lời khuyên của tôi cho những người bạn da nâu.
Y si las vemos lado a lado, unas son amarillas y otras marrón.
Nếu bạn đặt chúng cạnh nhau, có 2 màu, vàng và nâu.
Paso uno: en primer lugar tendríamos que anexar cada biomolécula, aquí aparecen en marrón, a una pequeña ancla, un pequeño mango.
Bước 1: điều mà ta cần làm trước hết là gắng mỗi phân tử sinh học, chúng có màu vàng ở đây, với 1 cái định vị, một cái móc kết nối.
Este es marrón.
Cái này màu nâu.
Es marrón y grumoso.
Cả tảng màu nâu.
Durante la construcción de la ciudad se llevaron grandes cantidades de tierra de color marrón rojizo, que se utilizó para crear dentro del recinto una superficie llana y elevada, una especie de plataforma grande y alta.
Những số lượng lớn đất màu nâu đỏ được đem vào trong khi xây dựng thành đã được dùng để tạo thành mặt bằng nhô cao—một kiểu bậc thềm rộng, cao hơn mặt đất—bên trong hàng rào bao quanh.
Para ello, les sumerjo en una espesa cera de color marrón antes de llevarlas a un campo de tiro donde les esculpo de nuevo usando balas.
Để làm điều này, tôi làm ra chúng bằng thứ sáp màu nâu và rất dày trước khi đặt lên những bia tập bắn nơi tôi tạc lại chúng bằng đạn.
Notarán que hay una baldosa marrón oscura en la parte de arriba, y una naranja claro en el lado.
Và bạn thấy rằng một mảnh nâu tối ở mặt trên, và một mảnh cam sáng ở mặt bên.
Ahora resulta que estas botellas son moteadas, brillantes, y justo el tono adecuado de marrón como para encender la fantasía de estos escarabajos.
Khi điều đó xảy ra, những chai cũng có gợn, bóng loáng, và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này.
El Sr. Roachmont es un hombre alto con el pelo marrón que a menudo lleva un traje, mientras la señora Roachmont es una mujer de pelo rubio bien formada que fue visto por primera vez en un vestido rojo.
Ông Roachmont là một người đàn ông lớn với mái tóc nâu người thường mặc một bộ đồ, trong khi bà Roachmont là một phụ nữ tóc vàng quyến rũ những người lần đầu tiên được nhìn thấy trong một chiếc váy màu đỏ.
Era alto, y llevaba barba y una chaqueta marrón.
Hắn cao, nuôi râu và mặc áo khoác nâu.
Los objetos en flotación libre en cúmulos estelares jóvenes con masa por debajo de la masa límite para la fusión ternomuclear del deuterio no son "planetas", sino "sub enanas marrones" (o el nombre que sea más apropiado).
Các thiên thể trôi tự do trong các cụm sao trẻ với khối lượng dưới khối lượng cho phản ứng hợp hạch của deuterium không là "các hành tinh", nhưng là các "sao cận lùn nâu" (hoặc một tên gọi gần giống nhất gì đó).
El origen de la raza puede trazarse hasta el año 1710, cuando un hombre llamado Morten Bak, habitante de Glenstrup, cerca de la ciudad de Randers y Hobro en Dinamarca, cruzó perros bastardos (posiblemente descendientes de antiguos perros de muestra españoles) durante 8 generaciones con perros de granja de grandes manchas negras, hasta obtener una raza pura de perros blancos y marrones llamados Bakhounds o Old danish pointers.
Nguồn gốc của giống có thể được bắt nguồn từ năm 1710 khi một người tên là Morten Bak sống ở Glenstrup gần các thị trấn Randers và Hobro, lai giống những con chó gypsy qua 8 thế hệ với những con chó chăn nuôi địa phương và theo cách này đã thiết lập một giống thuần những con chó đốm trắng và nâu được gọi là Chó Bakhound hoặc Chó săn chỉ điểm Đan Mạch Cũ.
Éste es un dragón de mar, y la imagen inferior, la azul, es uno menor que aún no ha tragado ácido, es decir, aún no ha ingerido el alga verde-marrón para dar energía al cuerpo.
Một con rồng biển, và con ở dưới, con màu xanh, là một con nhỏ chưa hấp thụ acid, chưa hấp thụ tảo màu xanh nâu vào trong cơ thể để lấy năng lượng.
Tenía dos sogas marrones.
Nó có gắn 2 dây cáp màu nâu.
Los está saludando con la mano desde su silla, sobre un caballo marrón.
Cookie Monster đang vẫy tay chào đón bạn từ chỗ ngồi của nó trên lưng một con ngựa rám nắng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marrón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.