marsupial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marsupial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marsupial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ marsupial trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thú có túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marsupial
thú có túinoun Es un marsupial. Llevaba a sus crías en una bolsa, Nó là loài thú có túi. Nuôi con non trong một cái túi |
Xem thêm ví dụ
Un marsupial es un mamífero que tiene una bolsa, como un canguro. Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
Marsupial la hace parecer como australiana o algo. Gọi " opossum " cứ như là tiếng Ai-len không bằng. |
Solía haber un maravilloso animal, un lobo marsupial llamado tilacino, en Tasmania, al sur de Australia, conocido como tigre de Tasmania. Đã từng có một loài động vật tuyệt vời, loài chó sói có túi được goi là chó sói Tasmania, tại Nam Úc hay còn gọi là loài hổ Tasmania. |
Ya sea placentaria, marsupial, o monotrema, cada una de estas criaturas y sus métodos únicos de parto, por muy bizarros que parezcan, han tenido éxito durante muchos milenios en traer nueva vida y diversidad al reino de los mamíferos. Dù là nhau thai, túi, hoặc lỗ huyệt, từng loài vật, cũng như cách thức sinh sản độc đáo của chúng, dù lạ đến đâu, cũng đã góp phần tạo nên sự sống mới và sự đa dạng trong nhiều thiên niên kỉ cho thế giới các loài thú. |
Aun así, hay dudas sobre el impacto de los dingos, pues las dos especies podrían no haber competido directamente dado que el dingo es principalmente un predador diurno, mientras que se cree que el lobo marsupial cazaba mayoritariamente por la noche, aunque, dado que compartían presas, sí que pudieron competir por el alimento. Tuy nhiên, một ý kiến phản đối rằng hai loài này không cạnh tranh với nhau vì loài dingo chủ yếu săn mồi vào ban ngày, trong khi người ta cho rằng chó sói túi săn mồi chủ yếu vào ban đêm. |
¿Que tiene en la bolsa marsupial? Ai ở trong túi của anh ta? |
En Australia, un grupo de pequeños marsupiales llamados falangeros van de flor en flor para darse un banquete de néctar. Ở Úc, những thú nhỏ thuộc bộ có túi thường hút mật ở hoa. |
Mientras tanto, en Australia, puedes encontrar un segundo tipo de mamífero: los marsupiales. Trong khi đó, loài thú với cách sinh sản thứ hai lại sống ở Úc, và đó là cách thức sinh sản thông qua túi. |
Sudamérica se unió a Norteamérica a través del istmo de Panamá durante el Plioceno, trayendo consigo el fin casi total de la distintiva fauna marsupial sudamericana. Nam Mỹ kết nối với Bắc Mỹ thông qua eo đất Panama trong thế Pliocen, tạo ra sự kết thúc gần như trọn vẹn của quần động vật thú có túi (Marsupialia) khác biệt tại Nam Mỹ. |
El nombre "marsupilami" está formado por la yuxtaposición de las palabras marsupial, Pilou-Pilou (el nombre francés de Eugene el Jeep, un personaje de Popeye que a Franquin le encantaba de niño) y ami, amigo en francés. Tên con vật là từ kết hợp của từ marsupial (thú có túi), Pilou-Pilou (tên tiếng Pháp của nhân vật truyện tranh Eugene the Jeep, một nhân vật mà Franquin rất yêu thích khi còn bé) và ami, tiếng Pháp nghĩa là bạn. |
Eric Guiler y David Fleay buscaron ejemplares vivos en el noroeste de Tasmania y encontraron huellas y excrementos que podrían haber sido del animal, escucharon voces animales que correspondían a la descripción de la de los lobos marsupiales y reunieron relatos anecdóticos de gente que afirmaba haberlos visto. Các cuộc tìm kiếm của Tiến sĩ Eric Guiler và David Fleay ở phía tây bắc Tasmania đã phát hiện nhiều dấu chân và phân có thể thuộc về con vật, họ còn nghe thấy những tiếng động khớp với mô tả tiếng kêu của hổ Tasmania và thu thập nhiều bằng chứng giai thoại từ những người báo cáo là đã nhìn thấy con vật. |
Una compañía, la Van Diemen's Land Company, ofreció recompensas por matar lobos marsupiales desde 1830, y entre 1888 y 1909 el gobierno de Tasmania pagó una libra esterlina por cabeza (10 chelines por los cachorros). Công ty Đất đai của Van Diemen đã bắt đầu tặng tiền thưởng từ đầu năm 1830, và từ năm 1888 đến 1909, chính phủ Tasmania sẽ trả 1 bảng Anh cho mỗi cái đầu chó sói túi trưởng thành đã chết (tương đương 100 bảng trở lên ngày nay) và mười đồng si-linh cho chó sói con. |
Estos son marsupiales. Chúng là những con thú có túi thôi |
Por ejemplo el quoll, uno de los marsupiales más pequeños del mundo, pesa solo 18 miligramos al nacer, el equivalente a unos 30 granos de azúcar. Như loài cầy túi - một trong số những loài thú túi nhỏ nhất thế giới; lúc sinh ra, con non chỉ nặng 18 miligam, tương đương với khối lượng của 30 hạt đường. |
Un marsupial con resortes en los pies 16 Những đốm trước mắt bạn 23 |
Pronto se corrió la voz que, si nunca se encontraban un cráneo de "perro", era seguro identificarlo como lobo marsupial puesto que algo tan obvio como un cráneo de perro debía ser una trampa. Tin tức bắt đầu lan truyền, nếu cứ có một cái sọ 'chó' xuất hiện, bạn nên xác định nó là loài Thylacinus với lý do rằng bất cứ thứ gì rõ ràng như hộp sọ của chó chắc chắn là một cái bẫy. |
En 1982, un investigador del Tasmania Parks and Wildlife Service, Hans Naarding, observó durante tres minutos, por la noche, lo que él consideró un lobo marsupial, en un lugar cerca de Arthur River al noroeste del estado. Năm 1982, một nhà nghiên cứu của Cơ quan Công viên và Động vật hoang dã Tasmania, Hans Naending, đã quan sát thứ mà ông tin rằng là một con sói túi tại một địa điểm gần sông Arthur ở tây bắc Tasmania trong ba phút vào buổi tối. |
Pero no mucha gente sabe que existe realmente un animal que se llama demonio de Tasmania, y que es el mayor marsupial carnívoro del mundo. Nhưng nhiều người không biết đó là con vật có thật, được gọi là Tasmanian devil, và nó là thú ăn thịt có túi lớn nhất trên thế giới. |
Como otros marsupiales de la familia Macropodiae (como los canguros), el quokka es herbívoro y principalmente nocturno. Giống như loài thú có túi khác trong họ macropodidae (như con chuột túi và kanguru chân to), quokka là động vật ăn cỏ và chủ yếu sinh hoạt về đêm. |
Aunque le encanta el conejo, “caza más de 100 especies de aves australianas, 50 de mamíferos y marsupiales, 50 de reptiles y muchas otras de ranas e invertebrados”, según indica una prestigiosa organización para la defensa del mundo natural (New South Wales National Parks and Wildlife Service). Ngoài thỏ là món khoái khẩu của chúng, “mèo hoang giết và ăn thịt hơn 100 loài chim bản xứ ở Úc, 50 loài thú có vú và loài có túi, 50 loài bò sát, cùng vô số loài ếch nhái và động vật không xương sống”, theo dữ liệu của Cơ Quan Quản Lý Công Viên Quốc Gia và Động Vật Hoang Dã bang New South Wales. |
Oye, ¿desde cuándo decidieron que era un marsupial? Ê, từ lúc nào họ đổi cách gọi thành " opossum " thế? |
Marsupiales. Marsupial. |
Por ejemplo, aves y marsupiales australianos coexisten con cocodrilos porosos y monos asiáticos. Bạn có thể tìm thấy các loài thú có túi và chim của châu Úc lẫn các loài khỉ và cá sấu nước mặn của châu Á. |
Encontramos leones marsupiales. Chúng tôi đã tìm thấy những con sư tử có túi |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marsupial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới marsupial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.