manhood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manhood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manhood trong Tiếng Anh.

Từ manhood trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân cách, tuổi trưởng thành, dũng khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manhood

nhân cách

noun

The life of true manhood is the good life.
Cuộc sống của người đàn ông có nhân cách thật sự là cuộc sống tốt lành.

tuổi trưởng thành

noun

The young now grow up to mature manhood and grow no older.
Những người trẻ nay lớn lên đến tuổi trưởng thành và không già hơn nữa.

dũng khí

noun

Xem thêm ví dụ

We saw a sample of your manhood on the way, a place called Mink.
Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink.
Made out of envy of your own royal manhood.
Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ.
14 A younger generation is growing up in Jehovah’s service, and happily the majority of these are making application of Solomon’s words at Ecclesiastes 12:1: “Remember, now, your Grand Creator in the days of your young manhood.”
14 Một thế hệ trẻ hơn đang lớn lên trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều vui mừng là đa số những người trẻ này đang áp dụng lời khuyên của Sa-lô-môn nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”.
The young now grow up to mature manhood and grow no older.
Những người trẻ nay lớn lên đến tuổi trưởng thành và không già hơn nữa.
19 David exemplified the counsel that his son Solomon later offered to young people: “Remember, now, your Grand Creator in the days of your young manhood . . .
19 Con trai Đa-vít là Sa-lô-môn đã đưa ra lời khuyên cho người trẻ: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi. . .
But if he has his act together and he's really secure in his manhood, he'll help.
Nhưng nếu mọi chuyện của anh ta đã đâu vào đấy và thực sự yên tâm về khả năng đàn ông của mình, anh ta sẽ giúp.
Damn it, I gave up my manhood...... twice
Tôi đã từ bỏ tuổi xuân của mình# lần
5 Joshua had been “the minister of Moses from his young manhood” onward.
5 Giô-suê đã “hầu việc Môi-se” kể từ thời trai trẻ (Dân-số Ký 11:28).
From my, uh, my manhood image.
Từ những hình ảnh thời thanh niên của tôi.
I'd rather get cut down in the prime of my young manhood... than risk compromising a nice girl like you.
Tôi thà hy sinh thời xuân sắc của mình còn hơn là làm hại thanh danh một cô gái dễ thương như cô.
The pursuit of manhood doesn't change once a boy is grown.
Công cuộc xây dựng tính cách đàn ông không thay đổi khi cậu bé trưởng thành.
“I am not overly pleased with worldly conditions that you and other young men are inheriting as you assume your role in moving toward manhood.
“Ông không hài lòng lắm với những tình trạng vật chất mà cháu và các thiếu niên khác đang thừa hưởng khi cháu bắt đầu vai trò của mình khi bước vào giai đoạn trưởng thành.
I know you take a lot of pride in your manhood, Bob, and it's impressive, but as big as it is, Linda can still shut the door on it.
Tôi biết lòng tự trọng của anh rất lớn, Bob, và quả là nó rất ấn tượng, nhưng dù có lớn thế nào thì Linda vẫn có thể xử lí được hết.
The private life is dead... for a man with any manhood.
Cuộc sống riêng tư đã chết, đối với một người với bất cứ nhân cách nào.
This hour, when blood of my blood bone of bone, child grown to manhood now -- stranger, intimate, not distant but apart -- lies safe, off dreaming melodies while love sleeps, safe, in his arms.
Thời khắc này, khi máu của dòng máu tôi khúc xương của khúc xương, đứa trẻ lớn đến tuổi trưởng thành -- người lạ, thân mật, không lạnh nhạt nhưng xa cách -- nằm yên, mơ về những giai điệu trong khi say ngủ, bình yên, trong vòng tay của anh ấy.
What am I, impugning their manhood or something?
Tôi đang công kích tính đàn ông của họ hay sao hả?
He's lost the symbol of his manhood.
Ông đã đánh mất đi vật biểu tượng của đàn ông
Whether a Christian man is circumcised or not is no reflection on his manhood.
Việc cắt bì hay không cắt bì không phải là dấu hiệu cho thấy một nam tín đồ đã là người đàn ông trưởng thành.
I'll wash my manhood when I'mood and ready!
Tớ sẽ rửa sạch thời trai tráng của mình khi tớ thấy ổn và sẵn sàng!
It is a wonderful aspiration for those of us who are older to make the vision of true manhood a reality in our lives and be models for those who look to us for an example.
Đó là một khát vọng đối với những người lớn tuổi hơn trong chúng ta để xử sự như người đàn ông chân chính phải xử sự, và là gương mẫu cho những người xem chúng ta như tấm gương.
When he was 12, he was about the age that the Jews view as an important milestone in the path toward manhood.
Khi được 12 tuổi, ngài gần đến lứa tuổi mà người Do-thái xem là một mức quan trọng trên con đường tiến tới tuổi thành nhân.
How can we change the socialization of boys and the definitions of manhood that lead to these current outcomes?
Làm sao chúng ta có thể thay đổi cách hoà nhập xã hội của các cậu bé và định nghĩa về sự đàn ông đã dẫn tới những kết quả như hiện nay?
In certain nations, however, a circumcision ritual is performed when a boy reaches manhood.
Tuy nhiên, tại một vài quốc gia, người ta có những nghi lễ làm phép cắt bì khi người con trai đến tuổi trưởng thành.
Recognizing this fact, Solomon writes: “Remember, now, your Grand Creator in the days of your young manhood, before the calamitous days proceed to come, or the years have arrived when you will say: ‘I have no delight in them.’”—Ecclesiastes 12:1.
Nhận biết sự kiện này, Sa-lô-môn viết: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi, trước khi những ngày gian-nan chưa đến, trước khi những năm tới mà ngươi nói rằng: Ta không lấy làm vui lòng” (Truyền-đạo 12:1).
That is why he admonishes you: “Remember, now, your Grand Creator in the days of your young manhood, before the calamitous days proceed to come, or the years have arrived when you will say: ‘I have no delight in them.’” —Ecclesiastes 12:1.
Đó là lý do tại sao Ngài khuyên bạn: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi, trước khi những ngày gian-nan chưa đến, trước khi những năm tới mà ngươi nói rằng: Ta không lấy làm vui lòng”.—Truyền-đạo 12:1.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manhood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.