exhibit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exhibit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exhibit trong Tiếng Anh.
Từ exhibit trong Tiếng Anh có các nghĩa là triển lãm, tang vật, phô bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exhibit
triển lãmverb The exhibition will be held next month. Buổi triển lãm sẽ được tổ chức vào tháng sau. |
tang vậtnoun You're the only one wants to see exhibits. Anh là người duy nhất muốn xem tang vật. |
phô bàyverb values of beauty that don't exhibit ostentation, những giá trị của vẻ đẹp không phô bày sự khoe khoang, |
Xem thêm ví dụ
There are some interesting exhibits in the museum. Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng. |
He was recommended as a councilor in many exhibitions. Bà đã từng là thành viên ban giám khảo trong nhiều triển lãm in. |
They exhibit a degree of economy and sophistication that could be the envy of human aerial warfare strategists.” Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
She showed at the Charlottenborg Spring Exhibition in 1824 and 1826, in both cases presenting flower paintings. Cô đã trưng bày tại Triển lãm Spring Charlottenborg năm 1824 và 1826, trong cả hai trường hợp trình bày bức tranh hoa. |
In 1924, at a British exhibition, a pair of horses was estimated to have pulled a starting load equal to 45 tons, although an exact number could not be determined as their pull exceeded the maximum reading on the dynamometer. Năm 1924, tại cuộc triển lãm của Anh, một cặp ngựa đã được ước tính đã kéo một tải bắt đầu bằng 45 tấn, mặc dù một số chính xác không thể được xác định như kéo chúng vượt đọc tối đa trên băng thử. |
Now, I've described two very immersive exhibitions, but I also believe that collections, individual objects, can also have that same power. Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự. |
What can we do to help one another, especially the young ones among us, to exhibit Christian manners at all times? Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ? |
As a result, from 6 February to 15 May 1933, the Palace Museum's 13,491 crates and 6,066 crates of objects from the Exhibition Office of Ancient Artifacts, the Summer Palace and the Imperial Hanlin Academy were moved in five groups to Shanghai. Kết quả là, từ 6 tháng 2 - 15 tháng 5 năm 1933, 13.491 thùng hiện vật của Bảo tàng Cố cung và 6.066 thùng khác từ Văn phòng Triển lãm hiện vật cổ đại tại Di Hòa Viên và Quốc tử giám đã được chia thành 5 đợt chuyển đến Thượng Hải. |
The statues, reliefs, mosaics, and paintings on terra-cotta vases exhibited in the Colosseum offered snapshots of them. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
Self-efficacy as part of core self-evaluations Timothy A. Judge et al. (2002) has argued that the concepts of locus of control, neuroticism, generalized self-efficacy (which differs from Bandura's theory of self-efficacy) and self-esteem are so strongly correlated and exhibit such a high degree of theoretical overlap that they are actually aspects of the same higher order construct, which he calls core self-evaluations. Tự tin về năng lực bản thân là một phần của việc tự đánh giá bản chất Timothy A. Judge et al. (2002) đã lập luận rằng các khái niệm về vị trí kiểm soát, thần kinh học, tính tự tin về năng lực bản thân tổng quát (khác với lý thuyết tự tin về năng lực bản thân của Bandura) và lòng tự trọng là tương quan chặt chẽ và thể hiện mức độ chồng chéo lý thuyết cao như vậy thực sự là các khía cạnh của cùng một cấu trúc bậc cao hơn, mà ông gọi là tự đánh giá bản chất. |
What will help us to exhibit mildness when dealing with secular authorities? Điều gì giúp chúng ta tỏ ra mềm mại khi tiếp xúc với các bậc cầm quyền? |
A large exhibition of her work, taken between 1972 and 1974 and focusing on the effect that Juan Domingo Perón had on the country, was shown at the Museo de Arte Latinoamericano de Buenos Aires (MALBA) in 2018. Một cuộc triển lãm lớn về tác phẩm của cô, được thực hiện từ năm 1972 đến 1974 và tập trung vào hiệu ứng mà Juan Domingo Perón đã có trên đất nước, đã được trưng bày tại Bảo tàng Nghệ thuật Latinoamericano de Buenos Aires (MALBA) năm 2018. |
In 2010, she produced a giant cow for the "Cow Parade 2010", an international design exhibition. Vào năm 2010, cô cho ra một tác phẩm cho "cuộc diễu hành 2010", là một cuộc triển lãnh quốc tế. |
Cunningham and Levine had lent their personal copies as part of Beedle the Bard exhibits in December 2008. Cunningham và Levine đã cho mượn những cuốn sách của mình để triển lãm nhân dịp ra mắt Beedle Người Hát Rong vào tháng 12 năm 2008. |
"Samsung Exhibit II 4G to be shown off for T-Mobile at Walmart tomorrow, official channels November 2nd". “Samsung Exhibit II 4G ra mắt cho T-Mobile tại Walmart tomorrow, kênh chính thức vào 2 tháng 11”. |
This complex exhibits the fastest water exchange rate (speed of water ligands attaching and detaching) for any transition metal aquo complex. Phức này thể hiện tốc độ trao đổi với nước nhanh nhất (tốc độ các chất liên kết và tách liên kết với nước) trong bất kỳ phức nước-kim loại chuyển tiếp. |
At the exhibition, companies and firms from the city demonstrate their fire-fighting and fire-control readiness. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
They're likely to exhibit the same behavior as people who are. Họ muốn tỏ ra mình cư xử giống với những người đăng ký sở hữu súng. |
In 1976/77, the exhibition was returned to the building at no. 12 Carl-Zeiss-Platz. Trong khoảng 1976-1977, khu trưng bày được chuyển về tòa nhà số 12 Carl-Zeiss-Platz. |
As the owner of the international media company NBCUniversal since 2011, Comcast is a producer of feature films and television programs intended for theatrical exhibition and over-the-air and cable television broadcast, respectively. Là chủ sở hữu của các công ty truyền thông quốc tế NBCUniversal từ năm 2011, Comcast sản xuất phim và chương trình truyền hình dành cho liên hoan phim và phát sóng trên kênh truyền hình cáp. |
It illustrates the history of Seoul and hosts special exhibitions, such as Panoramic Prague. Nó minh họa lịch sử Seoul và triển lãm đặc biệt của máy chủ, như là Panoramic Prague. |
When you go to the exhibition, you'll see the Mermaid and the pool. Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi. |
Although she had been separated from the South African art world she was invited by Walter Battiss to exhibit with the New Group in 1938. Mặc dù Maud Sumner đã tách ra khỏi thế giới nghệ thuật Nam Phi kể từ khi tới Pháp, bà đã được Walter Battiss mời đến triển lãm với Nhóm mới (New Group) vào năm 1938. |
A. biraghii exhibits predatory behaviour. A. biraghii thể hiện hành vi săn mồi. |
Churui island is one of four islands in the lake and the site of the Marimo Exhibition and Observation Center. Đảo Churui là một trong bốn hòn đảo trong hồ, tại đây có Trung tâm Quan sát bóng rong biển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exhibit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exhibit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.