manette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manette trong Tiếng pháp.

Từ manette trong Tiếng pháp có nghĩa là tay gạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manette

tay gạt

noun (kỹ thuật) tay gạt)

les manettes vibrantes ou le son dolby surround.
tay gạt trò chơi rung hay những tiếng động ảo xung quanh.

Xem thêm ví dụ

Willie se dirigea vers les manettes de contrôle.
Willie bước vào phòng điều khiển.
Qui ne repartira pas avec un Manet, ce soir, mais avec un précieux Van Gogh accroché dans mon salon.
Xin chúc mừng mà với bức tranh quý của Van Gogh đang treo trong phòng khách của tôi.
Donald Blythe était aux manettes.
Nên đó là trách nhiệm của Donald Blythe.
On va prendre une manette, on va s ́asseoir face à notre ordinateur sur Terre, et on va diriger la manette et voler autour de la planète.
Chúng ta sẽ cầm cần điều khiển ngồi trước máy tính nhấn nút tiến về phía trước và bay quanh trái đất
A ce moment là, les manettes des batteries étaient nouvelles.
Lúc đó, trống kích hoạt còn mới.
La beauté du jeu vidéo n'est pas dans le réalisme des graphismes les manettes vibrantes ou le son dolby surround.
Nhưng cái hay của những trò chơi điện tử không nằm ở những đồ hoạ giống thật tay gạt trò chơi rung hay những tiếng động ảo xung quanh.
On va prendre une manette, on va s'asseoir face à notre ordinateur sur Terre, et on va diriger la manette et voler autour de la planète.
Chúng ta sẽ cầm cần điều khiển ngồi trước máy tính nhấn nút tiến về phía trước và bay quanh trái đất
Baisse la manette!
Bật công tắc lênnnnnnnnnnnn!
Ah, l'exposition sur Edouard Manet est pour le mois prochain.
À, triển lãm tranh của Edouard Manet là tháng tới.
Ces produits comprennent un joystick de base, le Street Fighter IV FightStick ; un joystick plus lourd et plus robuste, le Street Fighter IV FightStick Tournament Edition, et une manette de jeu à six boutons, la Street Fighter IV FightPad.
Những sản phẩm này bao gồm một cần điều khiển mô hình cơ bản, những "Street Fighter IV FightStick", một thanh nặng và chắc chắn hơn, những "Street Fighter IV FightStick Tournament Edition '; và sáu nút game pad một, là" Fighter IV FightPad ".
Et contrairement à toi, son hélicoptère n'a pas besoin d'une manette de contrôle.
Và không như anh, trực thăng của anh ta không cần đồ điều khiển.
C'est ça et Manet avait la syphilis.
Manet thì bị giang mai.
Je tournai la manette à fond et tandis qu’elle aspirait profondément, sa main se relâcha sur le masque.
Tôi vặn tay quay đến hết mức và trong khi nàng hít thật sâu, tay nàng buông chiếc mặt nạ.
Le XIXe siècle connut dans la représentation du nu les prémices d'une révolution picturale dont les acteurs principaux furent Courbet et Manet.
Trong thế kỷ XIX, trào lưu trưng bày nghệ thuật khỏa thân đã tạo ra một cuộc cách mạng về văn hoá xã hội mà những thành viên chính là Courbet và Manet.
Alors, Mlle Manette, quand la figure d'un heureux père s'abaissera vers la vôtre...
Ôi, cô Manette, khi bức tranh nhỏ về gương mặt người cha hạnh phúc hiện lên trong...
Baisse la manette!
Kéo công tắc đi nào!
Mad Catz a produit six contrôleurs pour le jeu, deux joysticks arcades et une manette de jeu chacun pour la PlayStation 3 et Xbox 360.
Mad Catz sản xuất sáu điều khiển cho trò chơi, hai Arcade gậy và game pad một từng cho PlayStation 3 và Xbox 360.
Presque inconsciemment, j’ai mis les mains sur la quadruple manette des gaz du 747.
Gần như không suy nghĩ, tôi đặt tay lên bốn trục điều chỉnh của chiếc 747.
Envoyez qui vous voulez, mais c'est moi qui tire les manettes ici.
Ông có thể phái xuống bất cứ ai mà ông thích, nhưng tôi là người giám sát trên giàn khoan này.
Elles utilisent la manette de la Wii de Nintendo.
Và nó thực ra sử dụng chiếc điều khiển máy Nintendo Wii.
J'ai ici un ordinateur avec un projecteur, et une manette posée dessus.
Đây là máy vi tính của tôi được cài đặt với máy chiếu, và tôi để chiếc điều khiển Wii bên trên nó.
Commentateur Deux : Quand il se rapprochera du sol, il tirera vers le bas sur ces manettes pour virer en flare, se ralentir un peu, puis venir atterrir en douceur.
Và khi tiếp đất anh ta sẽ kéo những cái chốt này để nhả ga, để giảm tốc độ lại một chút, và sau đó làm một cú hạ cánh thật đẹp.
File à ton poste et baisse la manette!
Kéo công tắc xuống!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.