malbouffe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malbouffe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malbouffe trong Tiếng pháp.
Từ malbouffe trong Tiếng pháp có nghĩa là Thức ăn rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malbouffe
Thức ăn rácnoun (nourriture de faible valeur nutritive) |
Xem thêm ví dụ
Et au lieu d'un régime d'information équilibré, vous pouvez finir entouré d'information " malbouffe ". Thay vì nhận được thông tin về một bữa ăn cân bằng, bạn có thể bị bao vây bởi thông tin về đủ thứ thức ăn tạp nham. |
“ J’étais accro à la malbouffe ”, reconnaît- il. Anh thừa nhận: “Đã có thời gian tôi thèm thức ăn nhanh”. |
Ce qu'on ne nous a pas dit, c'est que cerains glucides sont meilleurs que les autres, et que les végétaux et céréales complètes devraient supplanter la malbouffe. Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. |
Moins de viand, moins de malbouffe, plus de végétaux. Ít thịt, ít quà vặt, nhiều thực vật. |
La surconsommation d'animaux, et bien sûr, de malbouffe, est le problème, ainsi que notre piètre consommation de végétaux. Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên, thức ăn vặt, lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật. |
Pensez à un groupe ciblé de mères qui, dans un focus group, parlent de leurs merveilleux enfants, et quasiment aucune d'entre elles ne leur achète de la malbouffe. Hoặc liên hệ tới nhóm các bà mẹ đang nói chuyện về những đứa con tuyệt vời của họ, và gần như không ai mua rất nhiều quà vặt. |
Ce qui me ramène à mon point de départ et directement à la question centrale, la surproduction et la surconsommation de viande et de malbouffe. Điều đã dẫn tôi đi hết một vòng và đưa tôi thẳng đến vấn đề cốt yếu, sự sản xuất và tiêu thụ quá mức thịt và thức ăn nhanh. |
Vous attacher au mât est le plus ancien, mais il y en a d'autres comme le verrouillage d'une carte de crédit avec une clé ou ne pas amener de malbouffe dans la maison pour ne pas en manger ou débrancher votre connexion Internet pour pouvoir utiliser votre ordinateur. Trói mình vào cột buồm là cách cũ nhất, nhưng còn nhiều cách khác như là khoá thẻ tín dụng vào trong tủ với một chiếc khoá hay là không mang thức ăn vặt vào trong nhà để hạn chế ăn chúng hay là rút dậy cắm mạng ra để bạn có thể dùng máy tính. |
Sois une bonne nièce, et il y a plus de malbouffe là d'où ça vient. Cháu gái ngoan nghe lời chú, tí chú cho thêm bim bim. |
Mais revenons aux animaux et à la malbouffe. Nhưng hãy trở lại với thịt và quà vặt. |
Et au lieu d'un régime d'information équilibré, vous pouvez finir entouré d'information "malbouffe". Thay vì nhận được thông tin về một bữa ăn cân bằng, bạn có thể bị bao vây bởi thông tin về đủ thứ thức ăn tạp nham. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malbouffe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới malbouffe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.