majeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ majeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ majeur trong Tiếng pháp.
Từ majeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là trưởng, thành niên, lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ majeur
trưởngadjective (âm nhạc) trưởng) Aujourd'hui je suis habillé en ut majeur, Vì thế hôm nay tôi mặc theo âm Đô trưởng, |
thành niênadjective |
lớnadjective (lớn (hơn) Le harcèlement est un problème majeur dans ce pays. Rình rập là vấn nạn lớn ở đất nước này. |
Xem thêm ví dụ
Donc la bonne nouvelle est que certaines choses ont changé, et le changement majeur est que nous pouvons désormais nous évaluer, domaine jusque là réservé au système de santé. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
(Actes 15:29.) Pour ce qui est des fractions de l’un quelconque des composants majeurs du sang, chacun se détermine individuellement, en conscience, après avoir bien réfléchi dans la prière. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Cependant, il y a là deux bémols majeurs. Tuy nhiên, có hai trở ngại chính. |
Bien qu'il ne soit pas un drapeau national officiel, le drapeau de signal Z a joué un rôle majeur dans l'histoire navale japonaise. Mặc dù không phải là quốc kỳ chính thức, cờ tín hiệu Z đóng vai trò chính trong lịch sử hải quân Nhật Bản. |
Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,. Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia. |
” Toujours est- il que le Codex Vaticanus est considéré comme un manuscrit biblique majeur. Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất. |
Sa culture a eu un rôle majeur dans la construction de l'Empire perse, et plus particulièrement dans celle de l'Empire achéménide, lorsque l'élamite en est devenu l'une des langues officielles. Nền văn hóa của nó đóng một vai trò chủ yếu trong đế quốc Ba Tư, đặc biệt trong thời thời kỳ trị vì của nhà Achaemenes kế tục nó, khi tiếng Elam vẫn được sử dụng làm tiếng chính thức của đế quốc. |
Pour beaucoup de gens, un des attraits majeurs de « Game of Thrones » est que les habitants de la mer Dothraki ont leur propre langue réelle. Một trong những điều tuyệt nhất của "Game of Thrones" là các cư dân vùng Biển Dothraki có ngôn ngữ thực sự của họ. |
La réduction des risques, en particulier en Asie, sera un des défis majeurs du XXIe siècle ”. Daniel M’soka, người phát ngôn của Hội Đồng Thành Phố Lusaka, nói: “Mục tiêu của chúng tôi là giảm bớt họa dịch tả”. |
Yogyakarta continua, par la suite, à jouer un rôle majeur dans la révolution, d'où l'octroi d'un statut territorial spécial. Yogyakarta đóng một vai trò lãnh đạo trong cách mạng, nhờ vậy mà thành phố được trao tình trạng Lãnh thổ đặc biệt. |
La région autour du Caire contemporain, particulièrement Memphis a longtemps été un centre majeur de l'Égypte antique grâce à sa situation stratégique en amont du delta du Nil. Khu vực xung quanh Cairo ngày nay đặc biệt là Memphis từng là tâm điểm của Ai Cập cổ đại do vị trí chiến lược của nó nằm ngay phần thượng nguồn của đồng bằng châu thổ sông Nile. |
Jusqu'au lit majeur, la ferme au bas du monde. Trang trại tại đáy thế giới. |
De nombreux émigrés d'Afrique du Sud affirment que la criminalité est un facteur majeur qui explique leur décision de quitter le pays. Nhiều người di cư khỏi Nam Phi cũng bình luận rằng tội ác là một lý do chính thúc đẩy họ ra đi. |
Vous pouvez prendre n'importe lequel des défis majeurs que nous avons discutés cette semaine et vous demander où se situe le leadership des gouvernements pour avancer et produire des solutions, des réponses à ces problématiques internationales? Bạn có thể lấy bất cứ thách thức toàn cầu nổi trội nào mà chúng ta đã bàn trong tuần này, và tự hỏi, các chính phủ có thể thúc đấy đến đâu và đưa ra các giải pháp, phản hồi nào với các vấn đề quốc tế đó? |
Dans tous ces cas, on ne transfuse pas de composants majeurs du sang, mais on utilise des fractions, des parties, de ces composants. Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó. |
Une idée qui m'a intriguée et que j'aimerais que vous considéreriez : pouvons-nous mieux comprendre les perturbations et changements majeurs chez lez individus de la société sous l'angle de la confiance ? Thế là một ý tưởng lôi cuốn tôi, và tôi muốn bạn xem xét nó, đó là liệu chúng ta có thể hiểu rõ hơn lý do chính của những đổ vỡ và những thay đổi của những cá nhân trong xã hội thông qua lăng kính niềm tin. |
Mais si on se penche sur les deux autres marchés majeurs du monde, il s'avère que la protection offerte est inefficace en réalité. Nhưng mà nếu bạn nhìn vào hai trong số những thị trường lớn nhất trên thế giới, nó cho thấy rằng sự bảo hộ mà được tồn tại thì lại rất là không hiệu quả. |
En Chine, le recyclage est un problème majeur. Ở Trung Quốc, tái chế là vấn nạn chính. |
Certains films ont fait du métro un aspect majeur : Les Portes de la nuit (Marcel Carné, 1946), Subway (Luc Besson, 1985), La Grosse Caisse (Alex Joffé, 1965) ou Peur sur la ville (Henri Verneuil, 1975) où Jean-Paul Belmondo grimpe sur le toit d'une rame de la ligne 6. Điện ảnh Có một số bộ phim đã lấy hệ thống Métro Paris làm chủ đề chính, có thể kể tới Les Portes de la nuit (Marcel Carné, 1946), Subway (Luc Besson, 1985), Peur sur la ville (Henri Verneuil, 1975) hay La Grosse Caisse (Alex Joffé, 1965). |
L'Armée du nord-ouest joue un rôle majeur dans la politique chinoise pendant au moins trois décennies, et peut-être même jusqu'en 1949. Quân Bắc Dương đã đóng một vai trò quan trọng trong nền chính trị Trung Quốc suốt khoảng 3 thập kỷ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20. |
Alors, ce que j'aimerais demander, c'est si l'ordinateur est en train de devenir un majeur outil médiatique et de divertissement, comment en est on arrivé là? Và tôi muốn biết, nếu máy tính trở thành một công cụ chính của ngành giải trí truyền thông, thì làm thế nào mà chúng ta đạt đến vị trí như hôm nay? |
Comme vous le savez peut-être, des historiens reconnus considèrent que 1914, date de la Première Guerre mondiale, a marqué un tournant majeur dans l’Histoire*. Có lẽ bạn biết những sử gia uy tín đều thừa nhận là có một khúc quanh quan trọng trong lịch sử vào năm 1914 khi Thế Chiến I bùng nổ. |
Et pourquoi est-ce un défi majeur aujourd'hui? Và tại sao thử thách này lại đặc biệt được chú ý hiện nay? |
C'est un délit majeur, en particulier s'il y avait un trafic d'armes. nhất là nếu có buôn bán súng. |
Numéro majeur de la version de KDE Số phiên bản chính KDE |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ majeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới majeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.