maintenu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maintenu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maintenu trong Tiếng pháp.
Từ maintenu trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nuôi thân, bảo quản, ngăn lại, thanh nhã, nhịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maintenu
sự nuôi thân(kept) |
bảo quản(kept) |
ngăn lại(kept) |
thanh nhã
|
nhịn(kept) |
Xem thêm ví dụ
Le 17 janvier, il est transféré au bagne de l'île de Ré, où il est maintenu plus d'un mois. Ngày 17 tháng Một, ông được chuyển tới trại giam ở Đảo Ré, nơi ông lưu lại hơn một tháng. |
Les ordres sont maintenus. Nhưng họ vẫn giữ nguyên lệnh. |
22 Mais dans le cas où aucune lumière supplémentaire n’est donnée, la première décision sera maintenue, la majorité du conseil ayant le pouvoir de la déterminer. 22 Nhưng trong trường hợp không có thêm điều sáng tỏ gì thì sự quyết định đầu tiên phải được giữ nguyên, và đa số hội đồng có quyền quyết định như vậy. |
7 De façon très habile, il a maintenu une bonne partie des humains dans les ténèbres au moyen de la fausse religion, les laissant croire, si tel était leur désir, qu’ils servaient Dieu. 7 Hắn đã khéo léo kềm giữ phần lớn nhân loại trong sự u mê qua trung gian tôn giáo giả, khiến họ nghĩ họ đang phụng sự Đức Chúa Trời, nếu họ muốn vậy. |
En juin 2006, les oiseaux maintenus en captivité ont fait naître 36 oisillons, la moyenne étant de 16 naissances par an. Trong tháng 6 năm 2006, báo cáo nhận được từ USFWS cho thấy những con chim non trong điều kiện nuôi nhốt đã nở thành công với 39 con (trung bình hàng năm là khoảng 16). |
PuTTY est écrit et maintenu principalement par Simon Tatham. PuTTY đầu tiên được viết và duy trì bởi Simon Tatham. |
Qu'est- ce que vous êtes pour être maintenu à Misselthwaite Manor car je ne sais pas, parce que c'est moins manière la plus facile. Những gì bạn đang được lưu giữ tại Misselthwaite Manor cho tôi không biết, trừ khi bởi vì nó Cách đơn giản nhất. |
16 Voici ce qu’on pouvait lire dans une étude ayant pour thème “De nouveaux développements sur la violence et sa justification” (angl.): “Les Témoins de Jéhovah ont toujours maintenu leur position de ‘neutralité chrétienne’ non violente (...). 16 Một bài nghiên cứu có nhan đề “Nói thêm về việc bào chữa cho sự bạo động” nói: “Các Nhân-chứng Giê-hô-va đã luôn luôn cương quyết giữ vững lập trường của họ là sự trung lập của người tín đồ đấng Christ không dùng bạo động... |
Des gardes l’ont maintenu dans une camisole de force, si bien que ses membres se sont engourdis. Các lính gác trói chặt anh bằng một áo bó cho đến khi tay chân anh tê liệt. |
Tel autre couple, en revanche, décidera de mettre fin à la congélation des embryons, considérant que, s’ils n’étaient pas maintenus en vie artificiellement, ils ne resteraient pas viables. Một cặp khác thì xem những phôi thai trữ lạnh là sống nhờ sự trợ giúp nhân tạo, nên họ quyết định để cho chúng rã đông. |
» Chaque pieu de Sion soutient et contribue à maintenir en place l’Église de la même manière qu’une tente est maintenue par ses piquets. Mỗi giáo khu của Si Ôn nâng đỡ và giúp duy trì Giáo Hội theo cách thức mà một cái trại hay đền tạm được chống đỡ bởi những cái cọc của nó. |
Depuis son lancement, le programme a maintenu le panel d'outils et de couleurs simple afin que les téléspectateurs n'aient pas à investir beaucoup dans un équipement coûteux. Ngay từ đầu, chương trình đã duy trì lựa chọn các công cụ và màu sắc đơn giản để người xem không phải đầu tư lớn vào các thiết bị đắt tiền. |
Certains supposent que Dieu a maintenu les animaux dans un état de somnolence, proche de l’hibernation, ce qui aurait réduit leurs besoins en nourriture. Một số người nói rằng có lẽ Đức Chúa Trời giữ các con vật trong trạng thái lờ đờ, như động vật ngủ đông, nên nhu cầu ăn uống của chúng cũng giảm. |
Tant que la Balance est maintenue, je ne prends pas parti. Ngày nào cán cân còn thăng bằng... tôi không thiên về ai cả. |
7 C’est un devoir impérieux que nous avons vis-à-vis de Dieu, des anges, parmi lesquels nous serons amenés à nous trouver, et aussi de nous-mêmes, de nos femmes et de nos enfants qui ont été courbés de chagrin, de tristesse et de souci sous la main exécrable du meurtre, de la tyrannie et de l’oppression, soutenue, poussée et maintenue par l’influence de cet esprit qui a si fortement rivé dans le cœur des enfants les croyances des pères, lesquels ont hérité de mensonges, qui a rempli le monde de confusion, est devenu de plus en plus fort et est maintenant la source même de toute corruption, et la aterre entière gémit sous le poids de son iniquité. 7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra. |
Finalement, en 1687, Isaac Newton a publié ses découvertes selon lesquelles la terre était maintenue dans l’espace en relation avec les autres corps célestes par l’attraction mutuelle, c’est-à-dire la gravitation. Cuối cùng, mãi đến năm 1687 công nguyên Sir Isaac Newton mới công bố các khám phá của ông rằng trái đất được giữ lơ lửng trong không gian có liên hệ với các thiên thể khác nhờ sức hút lẫn nhau tức trọng lực. |
Les locuteurs bilingues ont acquis et maintenu au moins une langue pendant l'enfance, la première langue (L1). Người thạo nhiều thứ tiếng đã được tiếp nhận và duy trì ít nhất một ngôn ngữ từ thời ấu thơ, cái được gọi là ngôn ngữ thứ nhất (L1). |
Il y avait une porte de cuisine maintenue ouverte, et la scientifique a trouvé cette veste de serveur planquée dans une benne à ordures. Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác. |
Maintenu pour la prise en charge de la compatibilité ascendante Còn lại để hỗ trợ phần mềm cũ |
(Hébreux 3:14.) Si elle n’est pas ‘ maintenue ferme ’, notre confiance peut être ébranlée. Lòng tin của chúng ta có thể bị rúng động nếu không được ‘giữ vững’. |
L'ordre est maintenu. Lệnh vẫn y vậy. |
Nous avons maintenu la compatibilité avec les anciens conteneurs pendant trois ans, et le moment est venu de les rendre obsolètes. Sau ba năm hỗ trợ, đã đến lúc ngừng hoạt động các vùng chứa cũ. |
Les coordonnées indiquées dans le centre API de votre compte CM (Centre multicompte) doivent être constamment maintenues à jour. Bạn luôn phải cập nhật thông tin liên lạc trong trung tâm API của tài khoản MCC của bạn. |
Une démocratie pouvait être maintenue pacifiquement. Một nền dân chủ có thể được xây nên một cách hòa bình. |
À l’époque de la rédaction de la Bible, les hommes se perdaient en conjectures sur la façon dont la terre était maintenue dans l’espace. Thời xưa, khi Kinh-thánh được viết ra, người ta phỏng đoán rất nhiều về cách trái đất đứng vững trong không gian như thế nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maintenu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maintenu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.