madrepérola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ madrepérola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madrepérola trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ madrepérola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xà cừ, Xà cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ madrepérola

xà cừ

noun

Tome, por exemplo, esta linda concha de madrepérola azul.
Lấy vỏ xà cừ màu xanh xinh đẹp này làm ví dụ.

Xà cừ

noun

Tome, por exemplo, esta linda concha de madrepérola azul.
Lấy vỏ xà cừ màu xanh xinh đẹp này làm ví dụ.

Xem thêm ví dụ

Se já usou uma jóia incrustada de madrepérola, ou usou botões de pérola, é provável que eles tenham sido extraídos de mexilhões.
Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai.
Uma bolinha de madrepérola, retirada do mexilhão, é inserida na ostra.
Một miếngcừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai.
Tissot foi a primeira a produzir relógios feitos de plástico (IDEA 2001, em 1971), pedra (The Alpine, relógio de granito, em 1985), madrepérola ( o relógio Pérola, em 1987), madeira (o relógio Wood em 1988).
Tissot cũng là thương hiệu đầu tiên sản xuất những chiếc đồng hồ bằng nhựa plastic (IDEA 2001 vào năm 1971), đồng hồ đá sử dụng chất liệu đá granite được lấy từ dãy núi đá Alpine (phiên bản Alpine Granite RockWatch vào năm 1985), đồng hồ với mặt số Ngọc Trai (phiên bản Peart vào năm 1987), đồng hồ gỗ sử dụng bộ vỏ làm từ gỗ (phiên bản Wood vào năm 1988).
Um par de pistolas com cabos de madrepérola.
Một cặp súng bá bằng đá quý chạm khắc tay.
Não têm cabo de madrepérola.
Chúng không phải bá đá quý.
Porque o modesto haliote é capaz de dispor os cristais de carbonato de cálcio em camadas, criando esta madrepérola bela e iridescente.
Bởi vì những con bào ngư tầm thường có khả năng đặt các tinh thể canxi cacbonate theo từng lớp, để tạo nên thứ xà cừ lóng lánh tuyệt đẹp này.
Cabelos lindos, macios, negros. Tão orgulhosa dos seu seios. Fantásticos e opulentos globos de madrepérola.
Đáng yêu, dịu dàng, tóc đen nhánh, và một bộ ngực đầy hãnh diện, hai bầu sữa to lớn, dồi dào.
É feito de madrepérola desfeita e é um produto de topo de gama.
Nó được nghiền từ ngọc trai và là đồ siêu cao cấp.
6 Havia cortinas de linho, de algodão fino e de tecido azul presas com cordões de tecido fino. Havia também cordões de lã roxa presas a argolas de prata, bem como colunas de mármore. E, sobre um piso de pórfiro,* mármore branco, madrepérola e mármore negro, havia divãs de ouro e prata.
6 Có vải lanh, vải sợi bông tốt, vải xanh dương được buộc lại bằng những dây vải tốt, sợi len tía trong những khoen bạc, các trụ đá hoa, tràng kỷ bằng vàng bằng bạc trên nền lát đá đỏ, đá hoa, xà cừ và đá hoa đen.
Os agentes do FBI encontraram 66 impressões digitais não identificadas a bordo da aeronave, a gravata preta e o alfinete de gravata de madrepérola de Cooper e dois dos quatro paraquedas, um dos quais havia sido aberto e dois cordames cortados de seu dossel.
Trong khoang máy bay, các đặc vụ FBI thu được 66 dấu vân tay, Kẹp cà vạt đen của Cooper, và hai trong số bốn chiếc dù, một trong số đó đã được cắt làm hai phần và giấu trên khoang chứa đồ.
A iridescente madrepérola, também chamada nácar, provém da camada interna das conchas desses moluscos, e é muito usada na indústria de pérolas cultivadas.
Xà cừ sáng óng ánh, có màu cầu vồng được lấy từ mặt trong của vỏ trai, và thường được dùng trong công nghiệp sản xuất ngọc nhân tạo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madrepérola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.