madrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ madrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cha mẹ đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, cha đỡ đầu, bà giới thiệu, mẹ ghẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madrinha
cha mẹ đỡ đầu(godparent) |
mẹ đỡ đầu(godparent) |
cha đỡ đầu(godparent) |
bà giới thiệu(godmother) |
mẹ ghẻ
|
Xem thêm ví dụ
Madrinha, tome conta de si. Dưỡng mẫu, hãy bảo trọng! |
Acho que você devia ser a madrinha da Monica. Yeah. Rach, Tớ nghĩ cậu nên làm phù dâu của Monica. |
A Fada Madrinha disse que só um beijo de amor quebraria o feitiço. Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền |
sua melhor amiga, sua madrinha de casamento. Bạn thân của em, phù dâu của em. |
O motivo de convidá-las para o brunch... é que ando pensando em quem deve ser minha madrinha. Lí do tớ mời các cậu đi ăn là vì tớ đang nghĩ về người sẽ làm phù dâu. |
Eu sou sua fada-madrinha e sonhei com o seu futuro. Tôi là bà tiên đỡ đầu vừa mơ thấy tương lai của cô. |
Lembrei-a de que ela é quase sua madrinha e nunca vê você. Cha nhắc cho bả nhớ bả là mẹ đỡ đầu của con và đã không gặp con hai năm rồi. |
Espero que se saia melhor que quando foi madrinha da garota lá de baixo. Hy vọng tốt hơn lần cậu làm cho cô gái dưới nhà. |
Phoebe vai ser madrinha da Monica. Cô ấy là phù dâu của Monica. |
Grant, não seria uma boa madrinha de casamento se não te dissesse isto! Grant, không tốt đẹp gì khi nói điều này. |
Jennifer é madrinha de Coco Riley Arquette, a filha de seus bons amigos, os atores Courteney Cox e David Arquette. Cô là mẹ đỡ đầu của Coco Riley Arquette, con gái của những người bạn thân của cô, diễn viên Courteney Cox Arquette và David Arquette. |
Matilde é madrinha da princesa Alexia dos Países Baixos e da princesa Isabela da Dinamarca. Bên cạnh đó, Hoàng hậu Mathilde còn là mẹ đỡ đầu cho Công chúa Alexia của Hà Lan và Công chúa Isabella của Đan Mạch. |
Quando eu casar, você quer ser minha madrinha? Khi tớ cưới, cậu làm phù dâu của tớ nhé? |
Olá, Madrinha. Chào mẹ, mẹ tiên đỡ đầu. |
Embora minha esposa seja madrinha de sua única filha. dù vợ tôi đã từng làm việc cho nhà ông mà. |
Bom, eu sou sua fada madrinha. Phải, còn tôi là bà tiên đỡ đầu. |
Mas acabaram se limitando a dar algum presente aos meninos e a servir de madrinhas. Nhưng cả hai đều đi đến kết luận là chỉ nên tặng cho mỗi đứa trẻ một gói quà kí niệm và nhận làm mẹ đỡ đầu của chúng. |
Aquela ruiva é madrinha? Tóc đỏ là phù dâu đó à? |
Quais as chances de você ser uma ótima madrinha e guardar esse ocorrido humilhante com você? Lỡ như cháu trở thành một cô phù dâu lộng lẫy nhưng bên phù rể lại kém lộng lẫy hơn thì sao? |
É a madrinha da Beckett? Em là phù dâu của Beckett hả? |
Não sou a tua fada madrinha. Tôi không phải là đồ hướng đạo sinh chết tiệt! |
As madrinhas cuidam dos bebés e compram prendas; não lavam roupa. Mẽ đỡ đầu trong trẻ, chúng ta mua quà, chúng ta không giặt đồ. |
Você já foi madrinha? Cậu đã từng làm phù dâu? |
Miley Stewart também menciona que ela intencionalmente fez o look de Hannah depois da madrinha dela Dolly Parton. Miley cũng nghĩ rằng phong cách của mình hơi có phần giống mẹ đỡ đầu của mình Dolly Parton. |
Elton John e David Furnish são declaradamente os padrinhos de Brooklyn e Romeo, e sua madrinha é Elizabeth Hurley. Cha đỡ đầu của Brooklyn và Romeo là Elton John và mẹ đỡ đầu của chúng là Elizabeth Hurley. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới madrinha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.