madrasta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madrasta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madrasta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ madrasta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mẹ kế, mẹ ghẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madrasta
mẹ kếnoun Decidi colocar isso em prática e servir à minha madrasta. Tôi quyết định thử làm điều đó và phục vụ người mẹ kế. |
mẹ ghẻnoun Cinderela teve de suportar a madrasta e as irmãs malvadas. Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ. |
Xem thêm ví dụ
E com minha madrasta. và người mẹ kế của tôi. |
Ele vai encontrar alguém que compreenda o meu trabalho, fora de Madrasta. Ông ấy sẽ tìm một ai đó hiểu được công trình của con, bên ngoài Madras. |
Ao prestar serviço a ela nas duas semanas seguintes, consegui amar minha madrasta e ser paciente, embora não me sentisse necessariamente feliz com a situação. Trong khi phục vụ người mẹ kế trong hai tuần lễ sau đó, tôi cảm thấy có thể yêu thương mẹ kế và kiên nhẫn mặc dù tôi không nhất thiết phải vui vẻ về tình huống đó. |
Será que padrastos e madrastas podem desempenhar um papel positivo no desenvolvimento de suas novas famílias? Cha mẹ kế có thể đóng vai trò tích cực trong việc xây dựng thành công gia đình có con riêng không? |
Os recém-casados talvez não se dêem conta das perturbações emocionais, dos conflitos de lealdade, do ciúme e da mágoa que a chegada do padrasto ou da madrasta desperta nos enteados. Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận. |
Mataste a tua madrasta e o teu pai. Em đã giết mẹ kế và cả cha em. |
O filho da minha madrasta tornou-se o príncipe herdeiro. Con trai nhỏ của lão sư đã trở thành thái tử. |
Serei tua malvada madrasta Tôi sẽ trở thành bà mẹ kế độc ác đấy |
Sou sua madrasta do Espaço. Ta là Mẹ kế không gian. |
Obrigado, madrasta do espaço. Cám ơn mẹ |
Apesar de suas circunstâncias especiais, por que devem os padrastos ou as madrastas recorrer à ajuda dos princípios da Bíblia? Dù ở trong hoàn cảnh đặc biệt, tại sao cha mẹ kế nên trông cậy nơi nguyên tắc trong Kinh-thánh để được giúp đỡ? |
Assim, talvez repilam os esforços sinceros do padrasto ou da madrasta de ser um bom pai ou uma boa mãe. Kết quả là chúng có thể cự tuyệt cha hay mẹ kế trong khi họ thành thật cố gắng để làm cha mẹ tốt. |
Decidi colocar isso em prática e servir à minha madrasta. Tôi quyết định thử làm điều đó và phục vụ người mẹ kế. |
O assassinato desse foi seguido pela execução do próprio primogênito de Constantino, Crispo, às instigações de sua própria madrasta, Fausta, visto que parecia ser um obstáculo ao poder total dos filhos dela. Sau cuộc sát hại đó lại đến lượt con trưởng nam của chính Constantine là Crispus, bị kế mẫu Fausta thanh toán vì dường như y cản trở việc con riêng của bà lên nắm trọn quyền bính. |
Finalmente, tive coragem de falar à minha madrasta. Cuối cùng em cũng đủ dũng khí để kể với mẹ kế. |
As moças devem saber como se vestir e se comportar com relação ao padrasto ou a irmãos de criação, e os rapazes precisam de conselhos sobre boa conduta com relação à madrasta ou a irmãs de criação. — 1 Tessalonicenses 4:3-8. Con gái cần hiểu làm sao ăn mặc cho khiêm tốn và có cử chỉ đứng đắn khi ở trước mặt cha kế và các con trai của ông, còn con trai cần được khuyên bảo để có hạnh kiểm đứng đắn đối với mẹ kế và các con gái của bà (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-8). |
Vou me tornar a sua perversa madrasta. Tôi sẽ trở thành bà mẹ kế độc ác đấy. |
Cinderela teve de suportar a madrasta e as irmãs malvadas. Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ. |
Mais difícil ainda é aceitá-la de um padrasto ou de uma madrasta. Cha mẹ kế sửa trị còn khó chấp nhận hơn biết bao! |
Ela era casada com o belo Príncipe Rama que fora banido para a floresta encantada por sua madrasta ciumenta, a Rainha Kaikeyi. Nàng đã cưới chàng hoàng tử dũng mãnh Rama người đã bị trục xuất đến một khu rừng bị bùa mê bởi người mẹ kế độc ác, Nữ hoàng Kaikeyi. |
Ana e sua madrasta visitaram Maria nos Países Baixos um ano depois durante duas semanas. Một năm sau, Anne và mẹ kế khởi hành đến Hà Lan để thăm Mary, và ở lại đó trong hai tuần. |
Mas e se o padrasto ou a madrasta agir de uma maneira que o pai ou a mãe biológica ache injusta? Tuy nhiên, nói gì nếu cha mẹ kế có hành động mà cha mẹ ruột nghĩ là không công bằng? |
Antes do casamento, eu ficaria com a madrasta da mãe de David, que era carinhosamente conhecida como tia Carol. Trước khi đám cưới, tôi sẽ ở với bà ngoại kế của David được mọi người trìu mến gọi là Dì Carol. |
Obrigado, madrasta do espaço. Cảm ơn mẹ. |
A minha madrasta não queria que a preciosa filha dela tivesse rivais, e, então, tentou matar-me com veneno. Mẹ kế của ta không muốn đứa con cưng của bà ta có địch thủ, thế nên bà ta cố hạ độc ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madrasta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới madrasta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.