madeixa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madeixa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madeixa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ madeixa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tóc, đàn vịt trời đang bay, lông tơ, mắc cạn, sự rắc rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madeixa
tóc
|
đàn vịt trời đang bay(skein) |
lông tơ(down) |
mắc cạn(pile) |
sự rắc rối
|
Xem thêm ví dụ
Adoro as tuas madeixas. Tớ thích cậu trang điểm như vậy. |
E então ela perguntou-me: "Onde é que fez essas madeixas?" Và cô ấy hỏi tôi, "Cậu nhuộm tóc ở đâu vậy?" |
Era isso ou fazer madeixas no cabelo. Là nó hoặc nhuôm tóc 2 màu. |
Umas semanas depois, o filho estava a brincar com uma madeixa do cabelo da mãe e reparara que havia umas gotas de água no cabelo. Một tuần sau, anh kể rằng con trai anh đang nghịch một lọn tóc của mẹ, và cháu chú ý thấy có vài giọt nước trên tóc. |
19:27 — A que se referia a ordem de ‘não cortar curtas as madeixas’, nem “destruir a extremidade” da barba? 19:27—Mệnh lệnh chớ “cắt mé tóc mình cho tròn” hoặc “chớ nên phá khóe râu” có ý nghĩa gì? |
Sempre quis fazer madeixas. Tớ muốn trang điểm vậy lắm, nhưng sợ... |
Uma das camisas de dormir de Alberto foi colocada a seu lado, juntamente com um molde de gesso da sua mão e uma fotografia e madeixa de cabelo de John Brown foram escondidos do lado esquerdo, debaixo de um ramo de flores. Một chiếc áo khoác ngoài mà Albert từng mặc được đặt cạnh bà, với bó bột trên tay ông khi trước, và còn có một lọn tóc của John Brown, cùng một bức họa ông ta, được đặt trên tay trái bà nhưng được gia đình bà che giấu cẩn thận bằng cách lấp đầy hoa vào vị trí đó. |
Começaram de forma moderada, por exemplo, arranca três madeixas de cabelo, mas gradualmente passaram a ser mais extremas, culminando em ordens para me aleijar a mim própria, e uma instrução particularmente dramática: Ban đầu là những thứ nhỏ nhặt, ví dụ, bứt ba cọng tóc, nhưng dần dà, nó trở nên khắc nghiệt, đến đỉnh điểm là những mệnh lệnh làm hại chính tôi, và một chỉ dẫn đặc biệt kịch tính: |
Encontraram uma madeixa de cabelo pertencente a Mario Lopez. Có vẻ như họ tìm thấy một sợi tóc của Mario Lopez. |
Laura sentou-se na cama, a vê-las pentear o comprido cabelo e dividi-lo cuidadosamente em madeixas. Laura ngồi trên giường của các cô ngắm họ chải mái tóc dài và rẽ một cách tỉ mỉ. |
Ele arrancou- Ihe as madeixas do cabelo! Hắn đấm văng cả thuốc nhuộm ra khỏi tóc cô ấy rồi |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madeixa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới madeixa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.