maçonnerie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maçonnerie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maçonnerie trong Tiếng pháp.
Từ maçonnerie trong Tiếng pháp có các nghĩa là nề, Khối xây gạch đá, khối xây gạch đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maçonnerie
nềnoun ont l'opportunité d'être formés en maçonnerie et en plomberie. họ có được cơ hội học việc của thợ nề, thợ ống nước. |
Khối xây gạch đánoun (art de bâtir une construction par l'assemblage de matériaux élémentaires) |
khối xây gạch đánoun |
Xem thêm ví dụ
Deux anciens officiers confédérés, Major John Fletcher Hanson et Nathaniel Edwin Harris, qui étaient devenus des notables de la ville de Macon (Géorgie) après la guerre, étaient convaincus que le Sud avait besoin d'améliorer sa technologie pour rivaliser avec la révolution industrielle déjà en place dans le Nord,. Hai cựu sĩ quan của quân Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, thị trưởng John Fletcher Hanson (một nhà công nghiệp) và Nathaniel Harris (một chính trị gia và sau này thống đốc bang Georgia), hai người có tiếng tăm tại thành phố Macon, tin rằng miền Nam cần nâng cấp công nghệ để cạnh tranh với cuộc Cách mạng công nghiệp đang diễn ra khắp miền Bắc. |
Le maçon Franz Mozart, arrière-grand-père de Wolfgang Amadeus Mozart, a habité la Fuggerei de 1681 à 1694, ce que rappelle aujourd'hui une plaque commémorative. Ông cố của Wolfgang Amadeus Mozart, nhà thợ nề Franz Mozart, sống ở Fuggerei giữa năm 1681 và 1694, và được kỷ niệm ngày nay bằng một bảng đá. |
Ça fait un bail qu'il y a des francs-maçons. Hội Tam Điểm đã có ở đây lâu lắm rồi. |
AIDG, il est possible de toucher 30, 000 à 40, 000 maçons dans tout le pays et de créer un mouvement pour une construction correcte. AIDG, ta có khả năng kết nối với 30 000 tới 40 000 thợ nề trên khắp đất nước và tạo ra một vận động xây dựng đúng cách. |
Chez les Franc-Maçons, ont l'appelle " le fils de la veuve ". Đối với Hội Tam điểm, nó được gọi là " the Widow's Son " |
Elle a déménagé à Macon, dans l'État de Géorgie, en 1961. Ông sinh ra tại Macon, Georgia vào năm 1946. |
Ma formation de maçon s’est alors révélée précieuse. Đó chính là lúc nghề thợ nề trở nên rất hữu ích cho tôi. |
Ensuite j’ai assisté à l’École pour les pionniers. Quelle joie d’y trouver Serge, le jeune homme à qui j’avais donné le témoignage à l’école de maçonnerie ! Thật là điều vui mừng khi dự trường tiên phong với Serge, người thanh niên mà tôi đã làm chứng trong trường dạy nghề thợ nề! |
Miroslav Verner note que dans les marques de maçon et les inscriptions de l'équipe de travail, « se trouvent exclusivement soit le nom de trône de Djédefrê, soit le nom d'Horus d'or ». Miroslav Verner lưu ý rằng trong các dấu hiệu và các dòng chữ khắc của những người thợ xây dựng, "tên của Djedefra hoặc tên Horus vàng của ông đã xuất hiện một cách riêng biệt. |
« Le premier maçon a un emploi. “Người thợ nề thứ nhất có một công việc làm. |
Le comté a été formé en 1839 dans la partie ouest du comté de Macon. Quận được lập năm 1839 từ phần phía tây của quận Macon. |
Elles n'ont presque plus de liens avec le métier de maçon et ressemblent beaucoup aux sociétés amicales comme celles des francs-jardiniers ou des Odd Fellows. Chúng đã hầu như không dính dáng tới nghề thợ nề nữa và có liên hệ với các tổ chức tương tự như Free Gardeners hay Oddfellows. |
Sur un autre chantier, dans le sud-est du pays, un maçon a été tellement frappé par la fraternité, l’amour et la coopération qu’il observait parmi les frères, qu’il a offert son aide. Tại một công trình xây dựng Phòng Nước Trời ở miền đông nam nước này, một thợ nề hết sức cảm kích trước sự thân mật, tinh thần yêu thương và hợp tác mà các anh em thể hiện, nên ông đã tình nguyện phụ giúp trong công việc. |
Prenons la parabole des maçons : Hãy suy nghĩ về truyện ngụ ngôn về những người thợ nề: |
L'aumônier n'avait pas encore arrivé, et il ya ces îles silencieuse d'hommes et de femmes étaient assises résolument lorgne tablettes de marbre de plusieurs, avec des bords noirs, maçonnée dans le mur de chaque côté de la chaire. Các giáo sĩ đã không đến, và có những hòn đảo này im lặng của người đàn ông và phụ nữ ngồi kiên định chú ý đến một số viên đá cẩm thạch, với viền đen, masoned vào tường hai bên bục giảng. |
Et ce qui impressionnait encore plus le maçon novice c’était ce qui semblait être un processus long et fastidieux, la pose soigneuse de barres de métal à l’intérieur des coffrages pour renforcer les fondations une fois terminées. Và đối với một người mới tập sự xây cất thì lại càng đáng phục hơn về điều dường như là một quá trình buồn tẻ và tốn thời giờ để thận trọng đặt mấy cái thanh sắt ở bên trong cái khuôn nhằm mục đích củng cố thêm cho cái nền đã làm xong. |
Briques et maçonnerie. Gạch và tường gạch. |
On comprend aisément que c’est un instant d’émotion pour cet ancien maçon qui, 40 ans plus tôt, s’est embarqué sur le Duff et s’est plongé dans la culture tahitienne afin de mener à bien cette tâche gigantesque, l’œuvre de toute une vie. Có thể hiểu được đây là giây phút xúc động mãnh liệt của người cựu thợ nề, 40 năm trước đã đáp tàu Duff đi Tahiti và hòa nhập vào nền văn hóa đó để hoàn thành nhiệm vụ to tát kéo dài cả đời. |
Les Templiers et les francs-maçons pensaient qu'il était trop grand pour un seul homme. Anh biết không, Hội Hiệp Sĩ và Hội Tam Điểm đã tin rằng kho báu này quá lớn đối với bất cứ người nào, nhưng không như vậy với một vị vua. |
Entre 1863 et 1864, il fut donc remplacé par un ouvrage en maçonnerie plus solide. Từ năm 1863 đến năm 1864 cây cầu này được thay thế bằng một cây cầu gạch chắc chắn hơn. |
J'ai plusieurs rendez-vous de boulot. Je resterai pas maçon. Anh vừa đi phỏng vấn việc làm và những thứ khác nên anh sẽ không chỉ là người thợ xây dựng |
Ajahn Brahm apprit la plomberie et la maçonnerie et construisit lui-même plusieurs bâtiments du monastère. Ajahn Brahm đã học hệ thống ống nước và lát gạch và tự mình xây dựng nhiều tòa nhà hiện tại. |
Avec ce type de correspondance, le système Google Ads diffuse automatiquement vos annonces pour des variantes pertinentes de vos mots clés, dont les synonymes, les formes au pluriel et au singulier, les termes mal orthographiés, les variantes dérivées d'un même radical (maçon et maçonnerie, par exemple), les recherches associées et d'autres variantes pertinentes. Hệ thống Google Ads tự động chạy quảng cáo của bạn trên những biến thể có liên quan của từ khóa, bao gồm từ đồng nghĩa, dạng số ít và số nhiều, lỗi chính tả có thể có, biến thể từ gốc (chẳng hạn như sàn và làm sàn), tìm kiếm có liên quan và các biến thể phù hợp khác. |
L'histoire se déroule à Washington, sur une période de douze heures, et se concentre sur la franc-maçonnerie. Toàn bộ câu chuyện xảy ra trong khoảng thời gian 12 tiếng tại Washington, D.C., và tập trung vào Hội Tam điểm. |
De 1863 à 1960 se trouvait à cet emplacement le viaduc en maçonnerie dit viaduc d’Auteuil, également appelé « viaduc du Point-du-Jour ». Từ năm 1863 đến năm 1962, phục vụ giao thông tại địa điểm này là Cầu cạn Auteuil (Viaduc d'Auteuil), còn có tên là Cầu cạn Point-du-Jour (Viaduc du Point-du-Jour), làm bằng gạch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maçonnerie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maçonnerie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.