luto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ luto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn, đau buồn, buồn rầu, Buồn, tang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luto

buồn

(sorrow)

đau buồn

(sorrow)

buồn rầu

(sorrow)

Buồn

tang

(mourning)

Xem thêm ví dụ

E multiplicou o luto e a lamentação da filha de Judá.
Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van.
Luto por manter a calma.
Tôi cố hết sức để giữ bình tĩnh.
Antes de se casar com um israelita, ela devia guardar luto pelos parentes falecidos por um mês lunar.
Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch).
O filho mais velho guardou luto ali por seis dias.
Con trưởng nam khóc lóc sáu ngày tại đó.
Portanto, reconheça e honre a maneira como cada pessoa vivencia o luto.
Vì vậy, phải công nhận và tôn trọng cách mỗi người trải qua nỗi đau buồn.
2 Naqueles dias eu, Daniel, estive de luto+ por três semanas inteiras.
2 Trong những ngày đó, tôi, Đa-ni-ên, đã than khóc+ suốt ba tuần.
Nos conhecemos no grupo de apoio ao luto quando se presumia que você...
Bọn ta gặp nhau tại một buổi chia sẻ đau buồn khi con được cho...
Todos em Paris estão de luto!
Tất cả Paris than khóc!
Você me apoiou no luto por meu marido.
Cậu đã giúp tớ bớt đau buồn sau cái chết của chồng tớ.
Ninguém ficará de luto por eles
Không người nào sẽ khóc chúng,
Não haverá mais morte ou luto, choro ou dor.
Sẽ không còn chết chóc, tang tóc, kêu than và đau khổ nữa.
Como sabes o que é estar de luto?
Sao cậu biết được thế nào là đau buồn?
O reitor Jovich convocou reunião sobre como lidar com o luto.
Dean Jovich muốn anh có mặt ở cuộc họp về việc tư vấn xử lý các chuyện đau buồn.
Ela não fala, está de luto.
Bà ấy không nói chuyện, bà ấy có tang.
No dia em que se esperava que Sibongili vestisse as roupas especiais de luto, aconteceu algo surpreendente.
Vào ngày khi các người trong gia đình muốn Sibongili mặc tang phục đặc biệt, thì một điều xảy ra, làm ai nấy ngạc nhiên.
Podes pensar que não sei nada sobre o teu luto, mas, estás enganado.
Cậu có thể nghĩ rằng tôi không biết gì về nỗi đau của cậu, nhưng cậu nhầm rồi.
O governo decretou três dias de luto nacional pelas vítimas mortais do sismo.
Chính phủ Argentina đã dành 3 ngày quốc tang cho các nạn nhân tính từ ngày 3 tháng 4.
Duas semanas depois Norman Hartnell criou para a rainha um enxoval todo branco já que ela não podia usar nada colorido por ainda estar de luto.
Trong hai tuần, Norman Hartnell đã tạo ra một bộ trang phục màu trắng cho Hoàng hậu, người không thể mặc đồ màu sắc khi vẫn còn chịu tang.
Ainda estais de luto pelo Joffrey?
Vẫn để tang Joffrey à?
Após a morte de Zhou Enlai em 1976, Jiang iniciou uma campanha que visava desencorajar e impedir o luto da população pela morte de Zhou.
Sau khi Chu Ân Lai qua đời vào năm 1976, Giang đã khởi xướng chiến dịch ngăn cản và cấm bất tổ chức kỳ tang lễ công khai nào cho Chu Ân Lai.
Luto pelo meu país.
Tôi đang chiến đấu vì đất nước của mình.
Vitória ficou inconsolável, passou a usar roupas pretas de luto pelo resto da vida e culpou Eduardo pela morte do pai.
Nữ hoàng Victoria không bao giờ nguôi ngoai, bà mặc đồ tang trong suốt quãng đời còn lại và đay nghiến Edward vì cái chết của phụ thân ông.
Há tanto tempo que luto.
Em đã phải đấu tranh quá lâu rồi.
O documento pode também especificar o que o cônjuge pode (ou não pode) fazer relacionado com os costumes fúnebres e de luto.
Văn kiện này cũng có thể nêu ra những điều mà người hôn phối phải làm (hoặc không làm) liên quan đến đám táng và các phong tục để tang.
Luto eu contigo!
tôi đánh với anh

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.