nojo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nojo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nojo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nojo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ghét, sự ghê tởm, căm thù, ghê tởm, đau buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nojo

ghét

sự ghê tởm

(loathing)

căm thù

ghê tởm

(disgust)

đau buồn

(grief)

Xem thêm ví dụ

Ela tem nojo dele.
Suốt ngày cứ nắm với giật hoài.
Estou a tentar ver se transmitiram a entrevista, mas a ligação é um nojo!
Tôi đang xem họ có cho đăng truyện của tôi không, nhưng internet ở đây tởm quá!
Um culpado iria simular nojo?
Người có tội có thù ghét nhu nhược sao?
Que nojo!Nojo para ti, jantar para mim
Oh, ghê quaì! ghê võìi cô, nhýng laÌ buôÒi tôìi cuÒa tôi
Que nojo!
Tốt thật đấy.
As vossas necessidades humanas básicas dão-me nojo.
Nhu cầu cơ bản của con người thật tởm.
Embora o nojo, tal como as outras sensações básicas, seja um fenómeno universal, é verdade que algumas pessoas são mais fáceis de enojar que outras.
Như vậy trong khi ghê tởm, cùng với những cảm xúc cơ bản khác, là hiện tượng phổ biến, có một sự thật là một số người thì dễ cảm thấy ghê tởm về một cái gì đó hơn những người khác.
43 E lá vocês se lembrarão da sua conduta e de todas as suas ações com as quais se tornaram impuros,+ e sentirão nojo de si mesmos* por causa de todas as coisas más que fizeram.
43 Tại đó, các ngươi sẽ nhớ lại lối sống và mọi việc làm khiến mình bị ô uế,+ các ngươi sẽ kinh tởm chính mình vì tất cả những việc xấu xa đã làm.
Como neutralizamos o nojo?
Làm thế nào để làm dịu kinh tởm?
Quando começámos a investigar o papel do nojo nos julgamentos morais, uma das coisas que nos interessou foi se é ou não mais provável que este tipo de apelos funcione em indivíduos que se enojam mais facilmente.
Khi chúng tôi lần đầu tiên điều tra vai trò của sự ghê tởm trong việc đánh giá đạo đức, một trong những điều khiến chúng tôi quan tâm là liệu có hay không điều này dễ thấy hơn ở những người dễ cảm thấy ghê tởm hơn.
São, sim, e me dão nojo.
Phải, họ là hàng xóm của em, và họ làm cho em muốn ói.
Notei que Ruth franziu os lábios de nojo.
Tôi thấy Ruth bĩu môi ghê tởm.
Embora o nojo, tal como as outras sensações básicas, seja um fenómeno universal, é verdade que algumas pessoas são mais fáceis de enojar que outras.
là hiện tượng phổ biến, có một sự thật là một số người thì dễ cảm thấy ghê tởm về một cái gì đó hơn những người khác.
Será que o nojo dá forma às crenças políticas e morais?
Có phải nó là trường hợp mà sự kì thị thực sự đang trở thành niềm tin chính trị và đạo đức?
Vai me dizer que não sente nojo ao vê-los?
Đừng nói với tôi là cô không thấy gớm khi nhìn thấy chúng nhé?
Particularmente, tenho nojo.
Nói riêng, anh làm tôi căm phẫn.
Que nojo, Harry.
Tởm vãi, Harry.
Isto quer se use um odor desagradável, um mau sabor, vídeos, sugestões pós-hipnóticas, sugestões de nojo, imagens como as que vos mostrei, basta recordar às pessoas que as doenças estão por todo o lado e elas devem preocupar-se com isso e lavar-se e manter-se limpas, tudo isto tem efeitos semelhantes no julgamento.
Vì vậy, cho dù bạn sử dụng một mùi hôi, một hương vị tệ, từ phim ảnh, từ việc đề nghị thôi miên trong sự ghê tởm, hình ảnh như những cái tôi đã cho bạn xem, thậm chí chỉ cần nhắc nhở mọi người rằng căn bệnh này là phổ biến và họ nên được cảnh giác về nó cũng như gội rửa, chỉnh đốn, giữ trong sạch, Tất cả những điều đó có hiệu lực tương tự như một bản án.
E podes odiar-me, podes sentir nojo de mim, podes sentir o que quiseres, porque, francamente, já me estou nas tintas.
Cô có thể ghét tôi, ghê tởm tôi, cảm thấy bất cứ điều gì cô muốn vì sự thẳng thắn, tôi chả quan tâm.
Que nojo!
Bẩn thỉu.
Que nojo.
Cái đó gợi dục nhở.
Ele é muito sensível aos germes, por isso nojo tem muito impacto ainda mais para ele, é algo único para ele. Mas enquanto nos demonizamos mutuamente, mais uma vez através da visão maniqueísta, a ideia de que o mundo é uma batalha entre o bem e o mal à medida que isto aumenta, ficamos mais dispostos não só a dizer que estão errados ou que não gostamos, mas que são maléficos, que são satânicos, são nojentos, são revoltantes.
Ông ta rất dị ứng với vi trùng, vì vậy kinh tởm thành vấn đề -- rất nhiều đối với ông ấy, đấy là điều gì độc nhất với ông ta -- nhưng vì chúng ta phỉ báng lẫn nhau nhiều hơn, và lần nữa, thông qua thế giới quan Manichaean, ý tưởng cho rằng thế giới là một trận chiến giữa thiện và ác khi việc này đang leo dốc, chúng ta có nhiều khả năng không chỉ nói họ sai hay ta không thích họ, mà chúng ta nói họ độc ác, quỷ quái, kinh tởm, ghê tởm.
Darwin foi provavelmente um dos primeiros cientistas a investigar sistematicamente as emoções humanas, e chamou a atenção para a natureza universal e a força da reação de nojo.
Darwin là một trong những nhà khoa học đầu tiên nghiên cứu một cách có hệ thống về cảm xúc của con người và ông đã chỉ ra bản chất chung và thế mạnh của những phản ứng ghê tởm này.
Senti nojo enquanto aquele porco me fodia.
Tôi thấy ghê tởm khi bị Alejandro dày vò.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nojo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.