lutador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lutador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lutador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lutador trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người hiếu chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lutador
người hiếu chiếnadjective |
Xem thêm ví dụ
Eu continuei batendo, vocês são lutadores também. Ta cũng nhân vào thế nó, để đánh lui giặc! |
Percebo que este lutador tem no coração uma paixão pela luta, uma devoção à habilidade que refinou e aperfeiçoou. Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện. |
Forasteiros estão matando lutadores chineses por diversão Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui |
(Salmo 126:5; Gálatas 6:9) Mantenha-se firme e continue nas fileiras dos lutadores. (Thi-thiên 126:5; Ga-la-ti 6:9) Hãy đứng vững và tiếp tục ở trong hàng ngũ những người phấn đấu. |
Geeta enfrentará a lutadora da Nigéria, Naomi Edwards, duas vezes campeã do mundo. Geeta sẽ phải đối mặt với Naomi Edwards 2 lần vô địch thế giới. |
Um mês atrás, foi um lutador como você. Anh chàng này, một tháng trước cũng như anh của hiện tại |
Orton faz parte da terceira geração de uma família de lutadores: seu avô Bob Orton, Sr., seu pai "Cowboy" Bob Orton e seu tio Barry Orton eram lutadores profissionais. Orton là một đô vật chuyên nghiệp thế hệ thứ ba; ông nội của anh Bob Orton, Sr., cha của anh "Cowboy" Bob Orton, và chú của anh Barry Orton cả cạnh tranh trong kinh doanh đấu vật chuyên nghiệp. |
Seu nome é Dave Maul, e ele é o lutador número um de sabres de luz na convençaõ de ficção científica. Tên anh ta là Dave Maul, và là thiên hạ đệ nhất thương trên các chuyến du ngoạn khoa học viễn tưởng. |
O Cão Lutador da Córdoba é uma extinta raça de cães de combate originária de Córdoba na Argentina. Chó chiến đấu Cordoba là một giống chó đã tuyệt chủng của dòng chó chiến đấu có nguồn gốc từ Argentina. |
Ele não participa de qualquer grande competição desde 2004, mas continua ativa no desenvolvimento de jovens lutadores e na supervisão da equipe nacional de Kyokushin do Brasil.. Anh không tham gia các trận đấu lớn kể từ năm 2004 nhưng vẫn tiếp tục những hoạt động võ thuật trong vai trò là một võ sư Kyokushin và HLV đội tuyển Brazil. |
Os lutadores lutam. Võ sỹ luôn chiến đấu. |
Os lutadores masculinos competiram por um contrato que lhes concede uma luta pelo Campeonato Universal do Raw ou para o Campeonato da WWE do SmackDown, enquanto lutadoras femininas competiram por um contrato para conceder-lhas uma luta pelo Campeonato Feminino do Raw ou Campeonato Feminino do SmackDown. Các đô vật Nam đấu tranh cho một hợp đồng cho họ một trận đấu cho Nhà vô địch Toàn Cầu ở RAW hoặc WWE Championship ở Smackdown, trong khi các đô vật nữ thi đấu cho một hợp đồng để cho họ một trận đấu cho Nhà vô địch nữ RAW hoặc Nhà vô địch nữ SmackDown. |
Manuel Alfonso Andrade Oropeza (Gómez Palacio, 3 de novembro de 1989) é um lutador de luta livre profissional mexicano que atualmente trabalha para a WWE no SmackDown Live, sob o nome de ringue Andrade (encurtado de seu antigo nome de ringue Andrade "Cien" Almas), tendo sido campeão do NXT por uma ocasião. Manuel Alfonso Andrade Oropeza (sinh ngày 3 tháng 11 năm 1989) là một đô vật chuyên nghiệp người México hiện đang ký hợp đồng với WWE, biểu diễn trên thương hiệu SmackDown, dưới dưới cái tên trên võ đài Andrade "Cien" Almas, và là một cựu Nhà vô địch NXT một lần. |
Isso foi mais tarde alterado para 30 Bf, 109 lutadores, 12 Ju, 87 bombardeiros de mergulho como doutrina transportadora no Japão, Grã-Bretanha e os Estados Unidos se afastou de direitos puramente de reconhecimento para com missões de combate ofensivas. Sau đó chúng được đổi thành 30 chiếc máy bay tiêm kích Bf 109 và 12 máy bay ném bom bổ nhào Ju 87; do học thuyết về tàu sân bay của Nhật Bản, Anh Quốc và Hoa Kỳ đã thay đổi từ vai trò trinh sát thuần túy sang các nhiệm vụ tác chiến tấn công. |
Isto também é para lutadoras femininas? Cũng chỉ là đấu vật nữ? |
Enquanto trabalhava para a Ring of Honor, foi romanticamente ligado a lutadoras profissionais Shannon Spruill e Tracy Brookshaw. Trong thời gian ở ROH, anh từng có quan hệ tình cảm với Shannon Spruill và Tracy Brookshaw. |
Jerry O'Neil Lawler (nascido 29 de Novembro de 1949) é um lutador norte-americano, comentarista de wrestling, músico, empresário, designer comercial e ator, conhecido no mundo do wrestling como Jerry "The King" Lawler. Jerry Lawler tên thật là Jerry O'Neil Lawler(sinh ngày 29 tháng 11 năm 1949) là một nhạc sĩ, diễn viên, chính trị gia, vận động viên/bình luận viên đô vật Mỹ, được biết đến trong giới đô vật với cái tên Jerry "The King" Lawler. |
Os lutadores que libertastes imploram por esta oportunidade. Những đấu sĩ mà người giải phóng đều cầu xin điều này. |
Claro que sim, é um lutador profissional. Tất nhiên rồi, anh ta là tay đấm chuyên nghiệp mà. |
Quem é o supremo lutador das vossas fileiras? Ai là võ sĩ tuyệt vời nhất trong quân đội của ông? |
És uma lutadora hábil, minha amiga. Cô quả là một võ sĩ giỏi, cô bạn. |
Com 26 anos, ele não só ama o caratê como também é bom nele, tendo chegado ao nível de lutador faixa preta, um status que poucos têm ou algum dia terão. Ở tuổi 26, anh không những yêu môn karate mà còn là một võ sinh giỏi, đã lên đến đai đen, một đẳng cấp ít người đạt được. |
Em 2 de junho de 2015, Stowman apareceu no Main Event em uma dark match, aonde ele derrotou um lutador local. Vào ngày 2 tháng 6 năm 2015, Strowman xuất hiện tại một buổi ghi hình tại Main Event trong dark match, nơi anh đánh bại một đô vật chưa biết. |
Mangold descrito Yukio como uma lutadora letal que é "ao mesmo tempo sexy e quase tipo surgida a partir do mundo anime". Mangold đã miêu tả Yukio như một chiến binh lợi hại người mà "vừa gợi cảm nhưng cũng màu sắc như vừa bước ra khỏi thế giới hoạt hình anime." |
Eu trouxe lutadores comigo também. Tôi cũng có một đô vật đi cùng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lutador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lutador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.