luva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luva trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ luva trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là găng tay, Găng tay, bao tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luva
găng taynoun Porque anda com as mãos tapadas por luvas? Tại sao ông luôn luôn đeo găng tay? |
Găng taynoun Vice colocou as luvas e está pronta pra lutar. Găng tay của Vice đã tháo ra, và cô đã sẵn sàng cho trận đấu |
bao taynoun Se tirávamos as luvas para pegarmos na pila para mijarmos ficávamos sem um dedo devido ao gelo. Nếu các ngươi tháo bao tay ra để đi tiểu, ngươi sẽ mất luôn ngón tay. |
Xem thêm ví dụ
O meu celular que está no seu porta-luvas. Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto. |
Estava no porta-luvas. Vừa tìm thấy trong ngăn để găng tay. |
Traga-me uma luva. Ferris, đưa tôi bao tay.. |
Usamos botas, chapéus, luvas, toucas, óculos-de-sol, e estamos preparados. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
Abra o porta-luvas. Mở ngăn đựng găng tay ra. |
Assim, se quiser ajudar uma ave ferida, use luvas e lave as mãos depois. Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay. |
Porque anda com as mãos tapadas por luvas? Tại sao ông luôn luôn đeo găng tay? |
Mandado de busca, luvas... Giấy khám xét, găng tay... |
Era uma dessas luvas perfumadas que os namorados gostam de arrancar de uma bela mão. Đó là một chiếc găng sức nước hoa thơm phức mà các tình lang thích rút ra khỏi một bàn tay xinh đẹp. |
Têm todos luvas? Đeo găng hết chưa? |
Usavam luvas e botas de pele e queimavam gordura de foca para se manterem aquecidos. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. |
«Um hub USB que cabe como uma luva em sua mesa». Stevie như một chiếc găng tay vừa vặn trên bàn tay vậy.” |
Agora tomei-lhe o jeito como uma luva velha. Giờ thì tôi có đầy đủ kinh nghiệm rồi. |
Eduardo foi enterrado com a camisa, touca e luvas que havia usado em sua coroação, já que sua efígie o mostra como rei, segurando o cetro e orbe e usando uma coroa de folhas de morango. Edward được chôn cất trong trang phục áo sơmi, mũ và găng tay sử dụng trong lễ đăng quang của ông, và hình nộm mô tả ông trong tư cách một quân vương, tay cầm quyền trượng và bảo châu, đầu đội vương miện lá dâu tây. |
Escritores huguenotes mais tarde acusaram Catarina de assassiná-la com luvas envenenadas. Về sau, có những tác giả Huguenot cáo buộc Catherine đã giết Jeanne bằng đôi găng tay tẩm độc dược. |
Não dandy cidade de raça irá comparar com um país de raça - eu quero dizer uma downright caipira dândi - um companheiro que, nos dias de cão, vai cortar seus dois acres na buckskin luvas por medo de bronzeamento suas mãos. Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình. |
Tentámos luvas isoladas, mas ela partiu-as. Chúng tôi đã thử găng tay bảo vệ, Nhưng cô ta làm vỡ tan được. |
Esquece as luvas. Quên găng tay đi! |
"Janma" significa nascimento e continha um lençol absorvente para as mulheres que davam à luz, um bisturi cirúrgico, um grampo, sabão, um par de luvas e um pano para limpar o bebé. Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. |
(Para o Natal de 1973, minha mãe tinha me comprado um par de luvas com separações para cada dedo. (Chuẩn bị mừng Giáng sinh năm 1973, mẹ tôi đã mua sẵn cho tôi một đôi găng tay. |
Seu irmão Joe, vestido com calças de lã e gravata-borboleta, entra com uma luva de beisebol na mão esquerda. Joe, anh của cậu mặc cái quần len và thắt nơ, đi vào với cái găng tay đánh bóng chày trên bàn tay trái. |
Eu não tenho uma luva... Tôi không có bắt... |
Duas peças de puzzle perfeitas, como uma mão numa luva. Hai mảnh ghép hoàn hảo của một câu đố như tay đeo găng tay vậy. |
Certo, algum tipo especial de luvas? Ừ, thế có loại găng tay chuyên dụng nào không? |
Depois, calce a luva novamente. Rồi đeo găng tay vào lại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới luva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.