lupa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lupa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lupa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lupa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kính lúp, Kính lúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lupa
kính lúpnoun Muestre una lupa o dibuje una en la pizarra. Trưng bày một cái kính lúp hoặc vẽ hình một cái kính lúp lên trên bảng. |
Kính lúp(Herramienta óptica con lente y mango utilizada para aumentar los detalles de lo observado.) Muestre una lupa o dibuje una en la pizarra. Trưng bày một cái kính lúp hoặc vẽ hình một cái kính lúp lên trên bảng. |
Xem thêm ví dụ
No obstante, gracias a una lupa, las publicaciones de letra grande y la vista limitada del otro ojo, podía estudiar de tres a cinco horas al día. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
Imaginemos que esto es una navaja multiusos con herramientas adicionales, y una de ellas es similar a una lupa o a un GPS para el ADN que puede buscar cierto punto. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
Bueno, ellos también están bajo la lupa. Chúng ta cũng đang bị soi dưới kính hiển vi. |
Puedes ampliar la pantalla como si estuvieras utilizando una lupa. Bạn có thể phóng to trên màn hình của mình, giống như bạn đang sử dụng kính lúp. |
Y, ¿por qué no desenfundar una lupa y aprender un poco más sobre quién mordisquea tu huerto, pica tu brazo, o simplemente sobrevuela tu oído. Vậy sao không thử nhìn qua kính lúp tìm hiểu một chút về những vị khách đang gặm nhấm vườn rau, chích đốt cánh tay và bay lòng vòng bên tai bạn |
Incluso aquí hay una productora, la ven, muy interesada en los bichos, en los malos y en los buenos, con una lupa en la cabeza, caminando con seguridad por su cultivo. Còn ở đây, một nông dân nữa, rất quan tâm đến côn trùng, sâu hại cũng như thiên địch, đeo kính lúp sẵn trên trán, và bước đi thong thả trong vườn của mình. |
Lupa de la pantalla para el entorno de escritorio K (KDE Phóng đại màn hình cho môi trường KDE |
Bueno, viendo la muñeca bajo lupa... parece que el hueso fue alineado de vuelta. Nhìn vào cổ tay cô ta được phóng đại lên, thấy xương cô ta đã được chỉnh lại. |
Haz clic en el icono de la lupa para realizar la búsqueda. Nhấp vào biểu tượng kính lúp để thực hiện tìm kiếm. |
Muestre una lupa o dibuje una en la pizarra. Trưng bày một cái kính lúp hoặc vẽ hình một cái kính lúp lên trên bảng. |
Barkay contesta: “Cuando vi la tira de plata desenrollada y la coloqué debajo de la lupa, observé que la superficie estaba cubierta de unos delicados caracteres, grabados con un instrumento puntiagudo en la finísima y frágil lámina de plata. [...] Barkay giải thích: “Khi tôi thấy mảnh bạc chưa mở ra và đặt nó dưới kính phóng đại, tôi có thể thấy trên bề mặt tấm bạc mỏng manh có nhiều chữ đã được người ta khắc một cách tinh vi bằng một vật nhọn... |
¿Dónde estará mi lupa? Cái kính lúp đâu rồi? |
Mientras miran un árbol, se requiere de una lupa para ver un árbol gigante. Khi bạn nhìn vào một cây, cần một kính khổng lồ để thấy một cây to. |
Si usa una lupa verá que dice " Fuerza Aérea ". Nó có chữ Không Quân Hoa Kỳ nhưng chú phải nhìn qua kính lúp mới thấy rõ được. |
¿Sientes como si constantemente te estuvieran mirando con lupa para criticarte y nunca estuvieran conformes con nada? Bạn có cảm thấy nhất cử nhất động của mình đều bị soi và không bao giờ đạt chuẩn không? |
Para buscar vídeos, el niño solo tiene que tocar la lupa que se encuentra en la esquina superior y escribir una consulta. Con bạn có thể tìm kiếm video bằng cách sử dụng biểu tượng kính lúp ở góc trên của ứng dụng và nhập cụm từ tìm kiếm. |
Un par de horas más tarde, el sol dará en la siguiente lupa, y se emitirá un nuevo olor. Vài giờ sau, mặt trời sẽ rọi xuống chiếc kính tiếp theo và một mùi hương khác được phát tán. |
Mira su bolsillo con una lupa. Nhìn túi hắn qua kính lúp này. |
Presiona la lupa para comenzar. Hãy nhấn vào biểu tượng kính lúp để bắt đầu. |
Alcanza con una lupa. Chỉ cần một cái kính lúp như cái này. |
Para ver mejor el contenido de la pantalla de tu Chromebook, puedes utilizar el zoom, la lupa o cambiar la resolución de la pantalla. Để xem các mục trên màn hình Chromebook rõ hơn, bạn có thể thay đổi độ phân giải màn hình, phóng to hoặc phóng đại màn hình của mình. |
Viene con pinzas, alicate, una lupa pequeñita. Có kèm theo kẹp, lớp, và một kính khuếch đại tí hon. |
Mira el hioides bajo la lupa. Hãy nhìn xương móng dưới kính phóng đại xem. |
También lee a diario una porción de la Biblia con la ayuda de una lupa. Mỗi ngày cụ cũng soi kính lúp để đọc một phần Kinh Thánh. |
Rejilla de dibujo de iconos La rejilla de dibujo de iconos es el área donde usted dibuja los iconos. Puede aumentar o disminuir el campo utilizando las lupas de la barra de herramientas. (Consejo: mantenga pulsado el botón de la lupa durante unos segundos para usar una escala predefinida Lưới vẽ biểu tượng Lưới biểu tượng là vùng trong đó bạn vẽ biểu tượng. Bạn có thể phóng to và thu nhỏ bằng kính lúp trên thanh công cụ. (Mẹo: ấn rồi giữ nút kính lúp trong vài giây để thu/phóng tới tỷ lệ xác định sẵn |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lupa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lupa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.