lover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lover trong Tiếng Anh.

Từ lover trong Tiếng Anh có các nghĩa là người yêu, người tình, 𠊛𢞅. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lover

người yêu

noun (one who loves another person)

She takes a new lover while he is in anguish.
Trong khi anh ta đang đau khổ thì cô ta có người yêu mới.

người tình

noun (sexual partner)

It moves through her hair as gently as a lover's hand.
Nó xuyên qua suối tóc nàng nhẹ nhàng như bàn tay người tình.

𠊛𢞅

noun (sexual partner)

Xem thêm ví dụ

"Super Lovers Anime's 1st Promo Video Previews Yūsuke Yata's Opening Theme".
Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015. ^ “Super Lovers Anime's 1st Promo Video Previews Yūsuke Yata's Opening Theme”.
It's more than likely to make your lover desperately want to join in.
Nó sẽ làm cho người yêu bạn khao khát tham gia hơn.
“O you lovers of Jehovah, hate what is bad,” exhorts the psalmist. —Psalm 97:10.
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
"Friends and Lovers", "One More Chance" and "That Ain't Right" (featuring harmony vocals by the Wailers), as well as a duet by Rita and Bunny Livingston, "Bless You" were issued years later on the Lovers and Friends album.
"Friends and Lovers", "One More Chance" và "That Ain't Right" (có giọng hát chính của nhóm the Wailers), cũng như một bản song tấu của Rita và Bunny Livingston, "Bless You" đã được phát hành năm sau đó trong album Lovers and Friends.
Why did lovers of truth flock to Jesus?
Tại sao những người yêu thích lẽ thật lũ lượt đến với Giê-su?
It was named after Leda, who was a lover of Zeus, the Greek equivalent of Jupiter (who came to her in the form of a swan).
Nó được đặt tên theo nữ thần Leda, là người tình của thần Zeus, tượng trưng cho Sao Mộc trong thần thoại Hy Lạp (người đã đến với cô trong hình dạng một con thiên nga).
I'm the one who just took a call from my spouse while I was with my lover.
Em là người vừa nhận được cuộc gọi từ người bạn đời trong khi đang ở với người tình.
Several of her early videos were for the V&R Planning studio under the direction of Company Matsuo who was also her lover.
Một số video đầu tiên của cô được chuyển nhượng cho cho studio V&R Planning dưới sự chỉ đạo của đạo diễn Company Matsuo đồng thời là tình nhân của cô.
leisurely exploring your lover's neck, earIobes and shoulders can be achingly sensual.
Sự khám phá cổ, dái tai và vai người tình bằng nụ hôn có thể rất kích thích.
You look so miserable, it's from your lover?
Huynh buồn à, là quà tặng của tình nhân?
They are often embracing each other or riding a bike together like lovers .
Họ thường hay ôm nhau và chở nhau trên chiếc xe đạp y như hai người yêu nhau vậy .
However, the film underperformed, debuting at number five with $9 million, behind The Fate of the Furious, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion and The Boss Baby.
Tuy nhiên, doanh thu của phim không được như mong đợi với 9 triệu USD ra mắt và xếp vị trí thứ năm, sau Fast & Furious 8, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion và Nhóc trùm.
He clapped his hands three times--the ordinary signal of lovers; but nobody replied to him, not even an echo.
Chàng vỗ tay ba tiếng, tín hiệu thông thường của các cặp tình nhân, nhưng không có ai đáp lại, không cả tiếng vọng.
"At a safe distance he called, ""He's nothin' but a nigger-lover!"""
Ở khoảng cách an toàn nó la to, “Ba mày chẳng là gì ngoài một kẻ yêu bọn mọi đen!”
This belief is cemented when Somorostro later found out that her former rich lover, Rodrigo Trinidad was the one who framed her for a crime.
Niềm tin của cô ngày càng có cơ sở khi sau đó Somorostro phát hiện ra người yêu cũ giàu có của cô, Rodrigo Trinidad là kẻ khiến cô phải ngồi tù vì tội danh của hắn.
"Lovers on the Sun", a track Bergling co-produced with David Guetta, was released on 30 June 2014.
"Lovers on the Sun", một track khác Avicii đồng sản xuất cùng David Guetta, được phát hành ngày 30 tháng 6 năm 2014.
Hey, lover.
Chào tình yêu.
You know, I think you'd also like to know that he is a very gentle lover.
You know, cháu nghĩ rằng bác cũng muốn biết rằng con bác là 1 người tình rất dịu dàng.
You two lovers better knock it off.
Đôi tình nhân chúng mày thôi đi.
This reduced the distance by 18.688 metres (61.312 ft), and Rain Lover's 1968 race record of 3:19.1 was accordingly adjusted to 3:17.9.
Việc này làm giảm khoảng cách bằng 18,688 m (61,31 ft), và kỷ lục của cuộc đua năm 1968 là 3min.19.1sec của con ngựa Lover Rain đã được điều chỉnh phù hợp là 3min.17.9sec.
As everlasting lovers.
Những người tình bất diệt.
A father... mother... or lover.
Một người cha... người mẹ... hay người yêu.
7 In these terrible times, Satan seeks to subvert God’s people by making them “lovers of themselves, lovers of money [and the glittering material things that it buys], . . . lovers of pleasures rather than lovers of God.”
7 Trong những ngày khủng-khiếp này, Sa-tan tìm cách đánh quỵ dân-sự của Đức Chúa Trời bằng cách khiến họ trở nên “tư kỷ, tham tiền (và những của cải vật chất lòe loẹt mà tiền có thể mua)...ưa thích sự vui-chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.”
It was one of those perfumed gloves that lovers like to snatch from a pretty hand.
Đó là một chiếc găng sức nước hoa thơm phức mà các tình lang thích rút ra khỏi một bàn tay xinh đẹp.
A lover may bestride the gossamer That idles in the wanton summer air
Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lover

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.