louse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ louse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ louse trong Tiếng Anh.
Từ louse trong Tiếng Anh có các nghĩa là chí, con rận, rận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ louse
chínoun |
con rậnnoun (insect) You get a bullet in the head for every louse I find. Mỗi con rận mà tao tìm được thì mày sẽ lãnh 1 viên vào đầu đấy. |
rậnnoun You get a bullet in the head for every louse I find. Mỗi con rận mà tao tìm được thì mày sẽ lãnh 1 viên vào đầu đấy. |
Xem thêm ví dụ
Then you loused it up by exceeding your orders. Rồi anh lại dụt bỏ nó bằng việc bất tuân thượng lệnh. |
You get a bullet in the head for every louse I find. Mỗi con rận mà tao tìm được thì mày sẽ lãnh 1 viên vào đầu đấy. |
Landed me with such a louse. Đáp xuống đời tôi như một con rận. |
Coming in and lousing up the act. Dám tới đây phá màn diễn của ta. |
Pthirus gorillae and Pthirus pubis (the crab louse) are the only known species that belong to the genus Pthirus, often incorrectly spelled as Phthirus (the Latin for louse is phthir). Pthirus gorillae và Pthirus pubis (rận mu) là 2 loài được biết đến thuộc về chi Pthirus, thường bị viết không chính xác là Phthirus (tiếng Latinh con rận là phthir). |
Further research showed that the major transmission method was not louse bites but excrement: lice infected with typhus turn red and die after a couple of weeks, but in the meantime they excrete a large number of microbes. Việc nghiên cứu kỹ hơn đã chứng tỏ là cách truyền bệnh chủ yếu không phải do sự cắn của chấy rận, nhưng do phân do chúng bài tiết ra: các con chấy rận bị nhiễm bệnh sốt phát ban trở nên màu đỏ và chết sau một vài tuần lễ, nhưng trong lúc bị bệnh, chúng bài tiết ra một lượng lớn vi trùng. |
The whale louse Cyamus catodontis lives exclusively on the skin of the male, while Neocyamus physeteris is found only on females and calves. Loài rận cá voi Cyamus catodontis chỉ sống trên da con đực còn Neocyamus physeteris chỉ sống trên con cái. |
And " Epidemic, " because everyplace I go, people say I louse things up. Và " Dịch hạch, " bởi vì ở bất cứ đâu tôi tới, người ta nói tôi quậy tung hết. |
Almeida is the louse who runs the racket. Almeida là tên cặn bã quản lý cái ổ đó. |
On the Pacific coast of Canada, the louse-induced mortality of pink salmon in some regions is commonly over 80%. Trên bờ biển Thái Bình Dương của Canada, tỷ lệ cá chết do rận biển ở cá hồi hồng tại một số vùng thường trên 80%. |
Curiously, this pattern is not found in the human body louse (Pediculus humanus). Kỳ lạ thay, mô hình này lại không thể tìm thấy ở loài rận thân thể người (human body louse, Pediculus humanus). |
The body of a whale louse is distinctly flat and considerably reduced at the rear. Cơ thể của một rận cá voi dẹt một cách rõ ràng và giảm đáng kể ở phía sau. |
One of the more well known speciec is the pigeon louse fly Pseudolynchia canariensis'. Một loài được biết đến nhiều nhất là ruồi rận chim câu Pseudolynchia canariensis'. |
An intellectual louse. Một trí thức đáng khinh. |
That Parral's a louse. Tên Parral đó là đồ chó đẻ. |
Although the relationship between a specific species of whale louse and a specific species of whale is more pronounced with baleen whales than with toothed whales, almost every species of whale has a louse species that is unique to it. Mặc dù mối quan hệ giữa một loài cụ thể của rận cá voi và một loài cụ thể của cá voi là rõ rệt hơn với cá voi tấm sừng hàm s hơn so với cá voi có răng, hầu hết các loài cá voi có một loài rận mà là duy nhất bám vào nó. |
Look, I know I loused it up for us romantically when I chose Japan over you. Anh biết anh đã phá hủy mối quan hệ của chúng ta... khi chọn đi Nhật Bản |
Now tell me what you want before I gut you like a pig and feed you to the skin louse. Giờ cho tôi biết anh muốn gì trước khi tôi thọc tiết anh như thọc heo và cho lũ rận da ăn xác anh. |
The louse- infested beards, the filthy, protruding ears, those stained, fatty clothes... Râu bị rận bu, những cái tai bẩn nhô ra, những bộ quần áo thùng thình bẩn thỉu,... |
But in the end he was just a louse. Nhưng rốt cuộc thì anh ta thật đáng khinh. |
Do I go where you work and louse you up? Tôi có tới phá chỗ cháu làm việc không? |
That's what I call a louse. Đó là cái tôi gọi là đê tiện. |
The virus came to the tulip from a louse living on peaches and potatoes . Vi rút đến hoa tulip từ côn trùng sống bám vào khoai tây và trái đào . |
Pthirus gorillae or gorilla louse is a species of parasitic sucking louse that afflicts gorillas. Pthirus gorillae hay rận khỉ đột là một loài ký sinh trùng rận hút mà ảnh hưởng khỉ đột. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ louse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới louse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.