louvado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ louvado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ louvado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ louvado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuyên gia, nhà chuyên môn, chuyên viên, Chuyên gia, chuyên môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ louvado

chuyên gia

(expert)

nhà chuyên môn

(expert)

chuyên viên

(expert)

Chuyên gia

(expert)

chuyên môn

(expert)

Xem thêm ví dụ

Por fazer assim, Daniel estava seguindo o exemplo de milhares de meninos e meninas que, ao longo dos séculos, têm louvado a Jeová publicamente.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
18 O salmista Davi descreveu o Rei da eternidade nas seguintes palavras: “Jeová é grande e para ser louvado muito, e sua grandeza é inescrutável.”
18 Người viết Thi-thiên là Đa-vít miêu tả về Vua muôn đời bằng những lời này: “Đức Giê-hô-va là lớn và đáng ngợi-khen thay; sự cao-cả Ngài không thể dò-xét được” (Thi-thiên 145:3).
Louvado seja.
Hay thật.
14 Então as mulheres disseram a Noemi: “Louvado seja Jeová, que hoje não a deixou sem um resgatador.
14 Các phụ nữ nói với Na-ô-mi rằng: “Nguyện Đức Giê-hô-va được khen ngợi! Ngày nay ngài chẳng để bà rơi vào cảnh không người chuộc lại.
Louvado seja Deus.
Chúa sẽ dẫn lối người.
Quem mais além do nosso magnífico Criador merece ser louvado com alegria? — Sal.
Ai đáng được chúng ta vui mừng ca ngợi bằng Đấng Tạo hóa oai nghiêm của chúng ta?
Que significa “louvado; objeto de louvor”.
Nghĩa là “được ngợi khen; đối tượng được ngợi khen”.
Jesus seja louvado.
Ca ngợi Giêsu!
3 Louvado seja o Deus e Pai do nosso Senhor Jesus Cristo, pois, segundo a sua grande misericórdia, ele nos deu um novo nascimento+ para uma esperança viva+ por meio da ressurreição de Jesus Cristo dentre os mortos,+ 4 para uma herança imperecível,* sem mancha e que não se apaga.
3 Chúc tụng Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Giê-su Ki-tô chúng ta, vì theo lòng thương xót lớn lao của ngài, ngài làm cho chúng ta được sinh lại+ để nhận niềm hy vọng hằng sống+ qua sự sống lại của Chúa Giê-su Ki-tô,+ 4 để nhận phần thừa kế không mục nát, không ô uế và không suy tàn.
Deus seja louvado pela maravilha de haver concedido o testemunho, autoridade e doutrina relativos à Igreja restaurada de Jesus Cristo.
Xin cám ơn Thượng Đế về sự ban cho tuyệt diệu của Ngài là chứng ngôn, thẩm quyền, và giáo lý liên kết với Giáo Hội này là Giáo Hội đã được phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
(Salmo 66:2) Jeová é louvado como provisor generoso no Salmo 65, como Deus de atos salvadores nos Salmos 67 e 68, e como Aquele que põe seu povo a salvo nos Salmos 70 e 71.
(Thi-thiên 66:2) Đức Giê-hô-va được ca ngợi là Đấng cung cấp rộng rãi trong Thi-thiên 65, là Đức Chúa Trời có những hành động giải cứu trong Thi-thiên 67 và 68, và cũng là Đấng Giải Cứu trong Thi-thiên 70 và 71.
Como conseqüência de declarações como essa, a ONU recebeu o Prêmio Nobel da Paz de 2001 e é louvada e admirada por muitos.
Những lời tuyên bố như thế đã mang lại cho LHQ nhiều sự tán thưởng và ngưỡng mộ, cũng như giải Nobel Hòa Bình vào năm 2001.
Louvada seja a minha Rocha!
Đáng chúc tụng Vầng Đá con!
Louvado seja.
Cầu nguyện trước ngài.
Muitos governos os têm louvado por serem cidadãos cumpridores da lei.
Trong công việc dạy dỗ Kinh-thánh, họ khuyến khích người ta tôn trọng luật pháp, tiêu chuẩn đạo đức gia đình và luân thường đạo lý.
Realmente, ele é grande e para ser louvado muito.
Thật vậy, Ngài rất đáng để chúng ta tôn vinh biết bao!
E que Deus seja louvado.
Cầu Chúa phù hộ.
Visto que a grande tribulação se aproxima rapidamente, queremos nos certificar de que temos o tipo de fé que será louvada por nosso glorioso Rei quando ele for revelado.
Vì hoạn nạn lớn đang đến rất nhanh, chẳng lẽ chúng ta lại không muốn nỗ lực để có loại đức tin giúp mình ở trong số những người mà đức tin của họ được vị Vua vinh hiển ngợi khen khi ngài được tỏ lộ sao?
43 Eis que o meu servo operará com prudência; será exaltado e louvado e posto nas alturas.
43 Này, tôi tớ của ta sẽ hành động một cách thận trọng; người sẽ được tôn vinh, tán tụng và rất cao trọng.
Pois Jeová é grande e para ser louvado muito.”
Vì Đức Giê-hô-va rất lớn, đáng được ngợi-khen lắm lắm” (Thi-thiên 96:2-4).
Beowulf, seja louvado!
Beowulf sẽ được ca ngợi.
32 Então Davi disse a Abigail: “Louvado seja Jeová, o Deus de Israel, que a enviou neste dia ao meu encontro!
32 Đa-vít nói với A-bi-ga-in: “Đáng ngợi khen Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, đấng đã phái cô đến gặp tôi hôm nay!
Por volta do segundo século EC, a comunidade judaica havia virado completamente as costas para a tradução que antes havia louvado como inspirada.
Đến thế kỷ thứ hai CN, cộng đồng Do Thái đã hoàn toàn từ bỏ bản dịch mà trước kia họ đã từng khen ngợi là bản dịch được soi dẫn.
12 Hirão também disse: “Louvado seja Jeová, o Deus de Israel, que fez os céus e a terra, por ter dado ao rei Davi um filho sábio,+ que tem prudência e entendimento,+ que construirá uma casa para Jeová e uma casa* para o seu próprio reino.
12 Hi-ram nói tiếp: “Nguyện Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, là đấng dựng nên trời và đất, được ngợi khen vì đã ban cho vua Đa-vít một người con khôn ngoan+ được phú cho sự thông sáng và hiểu biết,+ là người sẽ xây nhà cho Đức Giê-hô-va và cung điện cho mình.
8 Que Jeová, seu Deus, seja louvado, aquele que se agradou do senhor, pondo-o no Seu trono como rei em nome de Jeová, seu Deus.
8 Nguyện Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ngài được khen ngợi, là đấng đã hài lòng về ngài và đặt ngài trên ngôi đấng ấy để làm vua cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ngài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ louvado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.