loura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ loura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tóc vàng hoe, vàng hoe, tóc vàng, cô gái tóc hoe, màu hoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loura

tóc vàng hoe

(blond)

vàng hoe

(blonde)

tóc vàng

cô gái tóc hoe

(blonde)

màu hoe

Xem thêm ví dụ

Ele tinha bochechas grandes, umas grandes bochechas redondas e um cabelo louro claro e parecia tão amoroso.
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào.
Eles mataram outra menina loura e a fizeram parecer com a Becky.
Chúng giết 1 tóc vàng khác và làm cho con bé trông giống như Becky.
Mas Maria tinha de usar azul porque o seu cabelo era louro e Laura tinha de usar cor-de-rosa porque o seu era castanho.
Nhưng Mary phải đeo dai dẳng màu xanh vì tóc cô vàng và Laura phải mang băng màu hồng vì tóc cô màu nâu.
Mas o John escreve no blogue e ficas com os louros todos na mesma.
Anh nói vậy, nhưng rồi John sẽ đăng bài lên blog, và công lao vẫn sẽ thuộc về anh.
Ela o levou ao redor do caminho de louro e a caminhada, onde a hera cresceu tão grossa.
Cô dẫn anh ta vòng quanh con đường nguyệt quế và đi bộ ivy lớn như vậy dày đặc.
A Rússia é o animal louro da Europa.
Nga là con vật tóc hung của u châu.
Tinha grandes bochechas redondas o cabelo louro claro e parecia tão amoroso.
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào.
Pode ficar com os louros.
nhận công đi.
Ele é alto, louro, fuma charuto e é um porco.
Hắn cao lớn, tóc vàng, hút thuốc lá, hôi như lợn.
Não vamos prender ninguém só porque uma loura burra o diz.
Chúng ta sẽ không bắt bất kỳ ai... chỉ vì một ả tóc vàng đần độn bảo như thế.
Acho que é você que merece os louros.
E rằng chính bà là người xứng đáng với danh vị đó.
Louros para as empresas que estão a defender o direito de os seus utilizadores usarem a codificação.
Thật đáng khen cho những công ty đứng lên cho quyền được mật mã hóa của người dùng.
Uma opulenta, loura gostosa pele dourada, ali esparramada, resplandecente.
Rượu, môi tinh khiết làn da vàng rực, nằm ườn ra, rực rỡ
Quatro mulheres no total. Louras, olhos azuis, 20 e poucos anos.
4 cô gái tất cả, tóc vàng, mắt xanh, hơn 20 tuổi.
O seu tio José alcunhou-o de camarão por ser louro e ter a pele muito branca.
Chú ông José đã đặt tên ông là Camarón (tiếng Tây Ban Nha: "Shrimp") bởi vì ông có tóc vàng hoe và da trắng.
Havia na capa uma grande foto de um bruxo bonito de cabelos louros ondulados e olhos azuis muito vivos.
Bìa trước có một tấm hình to tướng của một phù thủy rất đẹp trai với mái tóc vàng dợn sóng và đôi mắt sáng xanh lơ.
Somos oito grupos de 20 louras e morenas entre 16 e 19 anos e meio... isoladas neste castelo, sem ninguém pra nos proteger.
Chúng tôi có tám người tóc vàngtóc nâu, tất cả đều giữa 16 và 19 tuổi rưỡi, bị cách ly trong cái lâu đài này, không có ai che chở.
Os "media" deram a notícia, atribuindo os louros de tal feito a um algoritmo da firma de "design" de New York City: Local Projects.
Khi lần đầu được giới truyền thông đưa tin, toàn bộ công việc được gửi gắm cho một thuật toán đến từ thành phố New York của công ty thiết kế Local Projects.
A loura era uma senhora.
Em tóc vàng đàng hoàng.
Na antiguidade, uma coroa ou grinalda de ramos verdes — em geral de folhas perfumadas de louro — costumava ser ofertada aos vencedores de competições e batalhas.
Trong thế giới thời xưa, một cái mão rậm lá xanh tươi hoặc vòng hoa—thường là lá nguyệt quế thơm ngát—thường được tặng cho những người thắng cuộc thi và trận đấu.
Nele Madonna surge com uma pequena peruca de cor loura dançando num estúdio.
Đó là một bầu trời đầy sao với một cô bé tóc vàng mà tôi chơi ở trường.
O verso da moeda apresenta o número "10" e a data de emissão em kanji rodeados por folhas de louro.
Mặt sau ghi con số "10" và ngày phát hành bằng kanji với xung quanh là lá nguyệt quế.
Louro quer biscoito?
Mi muốn ăn bánh không?
Agnès Sorel era loura e tinha a pele clara.
Tóc của Agnes Sorel có màu vàng óng và bà có làn da rất đẹp.
Contou ao pai o que se passara e depois perguntou-lhe: - Não gosta mais de cabelo castanho do que de louro, pois não?
Cô kể lại với bố sự việc và hỏi: - Bố không thích tóc vàng nhiều hơn tóc nâu, phải không bố?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.