lousa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lousa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lousa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lousa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bâng ðen, bảng đen, bản đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lousa
bâng ðennoun (De 1 (quadro-negro) |
bảng đennoun Eles ainda têm velhas lousas e essas coisas. Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự. |
bản đennoun |
Xem thêm ví dụ
Ele me deu nove pence — três para um livro de escola e seis para uma lousa. Cha cho tôi chín xu—ba xu để mua sách học và sáu xu để mua bảng đá. |
Preciso escrever na lousa? Tôi có phải viết lên bảng không? |
Onde não houver lousa ou quadro-branco, pode-se usar uma folha grande de papel ou cartolina. Nơi nào không có sẵn bảng phấn hay bảng trắng, thì một tờ giấy lớn hay tấm bích chương cũng có thể làm tròn mục đích đó. |
A existência de textos bíblicos em simples lousas de ardósia mostra que pessoas comuns tanto liam como copiavam a Palavra de Deus naquela época. Các câu Kinh Thánh được ghi trên đá phiến thông thường chứng tỏ rằng người dân thời đó cũng đọc và sao chép Lời Đức Chúa Trời. |
As apresentações de computador também podem ser usadas da mesma forma que a lousa ou o quadro-branco — para alistar os pontos-chave da lição, mostrar referências de escrituras e instruções para trabalhos em dupla ou em grupo, ou para atividades individuais. Những phần trình bày của máy vi tính cũng có thể được sử dụng khá giống như cách một tấm bảng phấn hay bảng trắng có thể được sử dụng—để phác thảo những điểm chính yếu của bài học, trưng bày các phần tham khảo thánh thư, và đưa ra những chỉ dẫn trực quan cho các sinh hoạt học hỏi của một cặp, một nhóm hay một cá nhân. |
Bem, candidatos, vocês completaram cada prova da lousa em tempo recorde. À, mấy vụ cam kết các cậu đã hoàn thành tất cả các nhiệm vụ trên bảng nhanh kỷ lục. |
Sr. Martin, por favor, venha à lousa. Anh Martin, mời anh lên bảng. |
* Escreva na lousa uma doutrina ou um princípio do bolo de escrituras. * Viết một giáo lý hay nguyên tắc từ nhóm thánh thư lên trên bảng. |
Eles estavam apenas começando a escrever isso em suas lousas quando o Coelho Branco interrompeu: ́sem importância, Vossa Majestade quer dizer, claro ", disse ele de uma forma muito tom respeitoso, mas franzindo o cenho e fazendo caretas para ele enquanto ele falava. Họ chỉ mới bắt đầu viết xuống trên thảo phí chung cư của họ, khi Thỏ Trắng bị gián đoạn: " không quan trọng, Majesty của bạn có nghĩa là, tất nhiên, " ông cho biết trong một tôn trọng giai điệu, nhưng cau mày, khuôn mặt anh khi anh nói. |
Enquanto os alunos leem 1 Néfi 8:10–13 em voz alta, peça a outro aluno que desenhe na lousa ou em um papel o que os versículos descrevem. Trong khi một học sinh đọc to 1 Nê Phi 8:10–13, hãy yêu cầu một học sinh khác vẽ lên trên bảng hoặc một tờ giấy điều các câu đó mô tả. |
Apague a palavra “errado” e escreva a palavra “certo” na lousa. Xóa bỏ chữ sai ở trên bảng, và viết chữ đúng. |
'A confusão legal suas lousas ser antes do julgamento acabou! ", Pensou Alice. 'Một muddle slates'll tốt đẹp của họ trước khi phiên tòa của hơn! " Alice nghĩ. |
Por exemplo, o professor poderia colocar na lousa uma pergunta intrigante ou mostrar um objeto ou uma gravura que chame a atenção dos alunos que chegam à sala. Ví dụ, một giảng viên có thể có một câu hỏi làm cho thích thú được viết lên trên bảng hoặc trưng bày một đồ vật hay hình ảnh nhằm thu hút được niềm thích thú của học viên khi họ đến lớp. |
Lousa ou Quadro-Branco [5.8] Bảng Phấn hay Bảng Trắng [5.8] |
Pode ser útil anotar na lousa coisas específicas a serem procuradas ou perguntas e questões a serem ponderadas pelos alunos enquanto assistem ou escutam o material apresentado. Có thể là điều hữu ích để viết lên trên bảng những điều cụ thể mà các học viên có thể tìm kiếm hoặc những câu hỏi họ có thể cân nhắc khi xem hoặc lắng nghe phần trình bày. |
Uma lousa limpa, que ele disse? Một phiến đá sạch, ông nói? |
Alice podia ver isso, pois ela estava perto o suficiente para olhar sobre suas lousas;', mas não importa um pouco ", ela pensou consigo mesma. Alice có thể thấy điều này, khi cô đã đủ gần để xem qua thảo phí chung cư của họ, nhưng nó không quan trọng một chút, cô nghĩ đến bản thân mình. |
Os doze jurados estavam escrevendo muito ocupados em lousas. Mười hai thành viên bồi thẩm đoàn đã được tất cả các văn bản rất bận rộn trên thảo phí chung cư. |
O bom uso da lousa ou do quadro-branco pode indicar a boa preparação do professor e contribuir para o senso de propósito em sala de aula. Một bảng phấn hay bảng trắng được chuẩn bị kỹ có thể là bằng chứng về sự chuẩn bị của giảng viên và thêm vào một cảm nghĩ về mục đích trong lớp học. |
Costuma ser útil deixar essas instruções escritas na lousa ou distribuí-las por escrito aos alunos, para que eles as consultem durante a atividade. Thường thường là điều hữu ích để viết những chỉ dẫn này lên trên bảng hoặc in ra trên một tờ giấy để phân phát, và cho phép các học viên tham khảo lại những chỉ dẫn này trong lúc sinh hoạt. |
O júri todos os escreveu em suas lousas, " ela não acredita que há um átomo de significado nele', mas nenhum deles tentou explicar o papel. Ban giám khảo đã viết xuống trên thảo phí chung cư của họ, " Cô ấy không tin rằng có một nguyên tử ý nghĩa của nó, nhưng không ai trong số họ đã cố gắng giải thích các giấy. |
Homer, Bob, por que não pegam essa madeira e os calços colocam sob a lousa e levantam para todos verem embaixo? Homer, Bob, sao không lấy mấy cái tập này để dưới cái bảng cho nó cao lên để ai cũng thấy được những hàng dưới. |
Escreva a palavra “errado” na lousa. Viết chữ sai lên trên bảng. |
Na lousa, o professor pode alistar os pontos ou princípios mais importantes da lição, traçar o esquema de uma doutrina ou acontecimento, traçar mapas e diagramas, afixar gravuras ou desenhar coisas citadas nas escrituras, criar gráficos para ilustrar acontecimentos históricos, fazer listas de coisas citadas nas escrituras à medida que os alunos as encontram, bem como inúmeras outras atividades que contribuem para o aprendizado. Trên bảng, một giảng viên có thể vạch ra những điểm hay nguyên tắc chính yếu của bài học, vẽ sơ đồ một giáo lý hay một sự kiện, vẽ bản đồ, trình bày một biểu đồ phát triển, trưng bày hay vẽ hình những điều được tìm thấy trong thánh thư, tạo ra các sơ đồ cho thấy những sự kiện lịch sử, liệt kê những điều từ thánh thư như các học viên tìm ra, hoặc làm nhiều sinh hoạt khác nhằm sẽ nâng cao việc học hỏi. |
É preciso que, ao usar a lousa, o professor lembre-se de escrever de maneira legível e com letra grande o suficiente para todos lerem, com bom espaçamento, de modo organizado e fácil de ler. Khi sử dụng bảng, các giảng viên nên nhớ phải viết cho rõ ràng và viết chữ to đủ để mọi người đều thấy, chắc chắn rằng tài liệu phải có khoảng cách đều nhau giữa các chữ, có thứ tự và dễ đọc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lousa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lousa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.