louvor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ louvor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ louvor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ louvor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khen ngợi, lời khen, vinh quang, sự ca ngợi, danh tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ louvor
khen ngợi(praise) |
lời khen(praise) |
vinh quang
|
sự ca ngợi(praise) |
danh tiếng(honour) |
Xem thêm ví dụ
Nesta difícil jornada pela mortalidade, sigamos este conselho do Apóstolo Paulo, que ajudará a manter-nos no caminho seguro: “Tudo o que é verdadeiro, tudo o que é honesto, tudo o que é justo, tudo o que é puro, tudo o que é amável, tudo o que é de boa fama, se há alguma virtude, e se há algum louvor, nisso pensai”.5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
6 Por deixarmos brilhar a nossa luz, damos louvor ao nosso Criador e ajudamos os sinceros a conhecê-lo e a ter a esperança de vida eterna. 6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời. |
São ocasiões em que podem realmente provar o significado das palavras de Isaías 42:10: “Cantai a Jeová um novo cântico, seu louvor desde a extremidade da terra, vós os que desceis ao mar e ao que o enche, vós ilhas e os que nelas habitais.” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Segundo, o irmão Morris leu Provérbios 27:21: “O cadinho de refinação é para a prata e o forno de fundição é para o ouro; e a pessoa é segundo o seu louvor.” Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
Inclino-me a focalizar primariamente os aspectos do serviço a Deus que pareçam trazer reconhecimento e louvor? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
“IGUAL ao teu nome, ó Deus, assim é teu louvor até os limites da terra.” “HỠI Đức Chúa Trời, danh Chúa thể nào, thì sự ngợi-khen Chúa thể ấy cho đến các đầu-cùng trái đất”. |
Alguns cânticos do cancioneiro atual, Cantemos Louvores a Jeová, retêm o estilo de harmonia para quatro vozes, para o benefício de quem gosta de cantar as linhas harmônicas. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
Jesus nunca deu a entender que sua mãe deveria receber louvor, muito menos adoração. Con trai bà không bao giờ tôn thờ bà nhưng hướng sự thờ phượng đến một đấng duy nhất. |
Em vez de louvor e adoração, receberiam zombaria e desprezo. Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ. |
Usando o livro de Salmos, enfatizou que glorificar a Deus envolve “adoração”, “agradecimento” e “louvor”. — Salmo 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2. Dùng sách Thi-thiên, anh nhấn mạnh rằng việc tôn vinh Đức Chúa Trời bao hàm sự “thờ-lạy”, “cảm-tạ”, và “ngợi-khen”.—Thi-thiên 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2. |
A conversa com um amigo ou um conhecido tem um novo acompanhamento: toque de trombeta [em louvor próprio].” Khi nói chuyện với bạn bè hay người quen, người ta hay chen vào một điều mới, đó là sự tự khoe mình”. |
Quer sejamos ‘peritos’, quer ‘aprendizes’, todos nós podemos — e devemos — unir nossas vozes para o louvor de Jeová. — Note 2 Coríntios 8:12. Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12. |
O “êxito certo” depende de Jeová cuidar dos assuntos em harmonia com a Sua justiça e para Seu louvor. — Isaías 55:11; 61:11. “Thành quả chắc chắn” tùy nơi Đức Giê-hô-va thực thi các vấn đề phù hợp với sự công bình của Ngài và để ngợi khen Ngài (Ê-sai 55:11; 61:11). |
(João 15:19; 1 João 5:19) A dominação da terra do povo de Jeová — Judá (que significa “Louvor”) — era a questão nos dias de Jeosafá. Vấn-đề trong thời Giê-hô-sa-phát là quyền quản-trị trên xứ của dân-sự của Đức Giê-hô-va là xứ Giu-đa (có nghĩa: “khen-ngợi”). |
(Salmo 62:8) Fale ao seu Pai celestial sobre suas preocupações e alegrias; expresse seus agradecimentos e louvores. (Thi-thiên 62:8) Hãy chia sẻ với Cha trên trời của bạn những điều lo lắng, niềm vui mừng, lời cảm ơn và ngợi khen của bạn. |
Fará brotar a justiça+ e o louvor+ diante de todas as nações. Sự công chính+ và lời ngợi khen+ trước mặt mọi nước. |
Uma comunidade de seres assim não está distante do inferno e deve ser evitada como um lugar inadequado para os sorrisos dos libertos e o louvor dos bravos. “Một công đồng như vây thì rất gần với ngục giới trên thế gian, và không hề có được sự chấp thuân của người tự do hoặc sự tán thành của người dũng cảm. |
Atualmente, o ungido “escravo fiel e discreto” fornece instrução divina em harmonia com as palavras do Salmo 78:1, 4: “Dá ouvidos à minha lei, ó meu povo; inclinai vosso ouvido às declarações da minha boca . . . , relatando-os até mesmo à geração vindoura, os louvores de Jeová e sua força, e suas coisas maravilhosas, que ele tem feito.” Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta..., thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
Ele declara: “Mencionarei as benevolências de Jeová, os louvores de Jeová, segundo tudo o que Jeová nos fez, sim, a bondade abundante para com a casa de Israel, que teve para com eles segundo as suas misericórdias e segundo a abundância das suas benevolências. Ê-sai tuyên bố: “Ta sẽ nói đến những sự nhân-từ của Đức Giê-hô-va, và sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, y theo mọi sự Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng ta, và thuật lại phước lớn Ngài đã ban cho nhà Y-sơ-ra-ên, y theo những sự thương-xót và sự nhân-từ vô-số của Ngài. |
Que significa “louvado; objeto de louvor”. Nghĩa là “được ngợi khen; đối tượng được ngợi khen”. |
Jesus e seu Pai claramente se agradavam com o louvor daqueles meninos. Rõ ràng, Chúa Giê-su và Cha của ngài đều đẹp lòng khi được ngợi khen bởi con trẻ. |
De fato, nosso ministério e nossa boa conduta atraem pessoas para “a luz da vida” e dão louvor ao nosso Deus. Thật vậy, thánh chức và hạnh kiểm của chúng ta có thể thu hút người khác đến với “ánh sáng của sự sống” và tôn vinh Đức Chúa Trời. |
Meus amados irmãos, sigamos o exemplo de nosso Salvador e estendamos a mão para servir em vez de buscar o louvor e a honra dos homens. Thưa các anh em thân mến, chúng ta hãy noi theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cùng tìm đến phục vụ thay vì tìm kiếm lời khen ngợi và vinh dự của loài người. |
Cântico 101 no cancioneiro de 1928 intitulado Songs of Praise to Jehovah (Cânticos de Louvor a Jeová), publicado pelas Testemunhas de Jeová. Bài số 101 trong sách Songs of Praise to Jehovah (Bài hát ca ngợi Đức Giê-hô-va), ấn bản năm 1928, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Louvor “Vou louvar a Jeová todo o tempo; seu louvor estará sempre nos meus lábios.” — Salmo 34:1. Ngợi khen “Tôi sẽ chúc-tụng Đức Giê-hô-va luôn, sự khen-ngợi Ngài hằng ở nơi miệng tôi”.—Thi-thiên 34:1. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ louvor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới louvor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.