forte trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forte trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forte trong Tiếng Anh.
Từ forte trong Tiếng Anh có các nghĩa là sở trường, nốt mạnh, thân gươm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forte
sở trườngnoun Tech support's not exactly my forte, you know. Hỗ trợ kỹ thuật không phải sở trường của tôi, anh biết đấy |
nốt mạnhadjective |
thân gươmadjective |
Xem thêm ví dụ
They built their winter fort at Fort Clatsop, near the mouth of the Columbia. Họ xây một đồn lủy mùa đông cho họ là Đồn Clatsop gần cửa Sông Columbia. |
We are not interested in the trip back to Fort Grant. Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant. |
The envoys insisted that the conflict was caused by the building of Roman forts in their lands; furthermore individual bands of Quadi were not necessarily bound to the rule of the chiefs who had made treaties with the Romans – and thus might attack the Romans at any time. Các đại sứ nhấn mạnh rằng cuộc xung đột gây ra bởi việc xây dựng các pháo đài La Mã trong các vùng đất của họ, hơn nữa cá nhân những nhóm người Quadi không nhất thiết phải ràng buộc với các quy định của các tù trưởng, những người đã ký kết điều ước với những người La Mã - và do đó có thể tấn công những người La Mã tại bất kỳ thời điểm nào. |
5 And now, Teancum saw that the Lamanites were determined to maintain those cities which they had taken, and those parts of the land which they had obtained possession of; and also seeing the enormity of their number, Teancum thought it was not expedient that he should attempt to attack them in their forts. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
In Fort Chipewyan, the 800 people there, are finding toxins in the food chain, this has been scientifically proven. Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh. |
Beginning in eastern Birmingham, I-59 continues on its own northeast, passing by Gadsden and Fort Payne in the foothills of the Appalachian Mountains, before entering Georgia. Từ thành phố Birmingham, I-59 tiếp tục đi hướng đông bắc đến gần Gadsden và Fort Payne trước khi vào tiểu bang Georgia. |
The Spanish Colonial fort of San Felipe, now a Guatemalan national monument, overlooks the point where the lake flows into the Río Dulce. Pháo đài do người Tây Ban Nha xây thời thuộc địa San Felipe, nay là tượng đài quốc gia Guatemala, nhìn ra khu vực nơi hồ chảy vào sông Dulce. |
Construction of a chain of forts along the border was intensified, and let to a series of very modern fortifications, including the so-called "National redoubt" at Antwerp, at Liège and Namur, many of them designed by the great Belgian fortress architect, Henri Alexis Brialmont. Việc xây dựng một chuỗi công sự phòng thủ dọc biên giới được tăng cường, và do đó xuất hiện một loạt các công sự rất hiện đại, bao gồm được gọi là "bảo luỹ quốc gia" tại Antwerpen, tại Liège và Namur, nhiều nơi trong số đó là sản phẩm thiết kế của kĩ sư xây dựng công sự vĩ đại của Bỉ là Henri Alexis Brialmont. |
This was later followed by Worms Forts and Worms 4. Về sau được tiếp nối bởi Worms Forts và Worms 4. |
In 1669–71, the Portuguese built a fort at Colonia del Sacramento. Trong những năm 1669 - 1671, Bồ Đào Nha lập đồn lũy ở Colonia del Sacramento hầu kiểm soát khu vực này. |
The English war chief, Webb, goes to Fort Edward with #th Regiment Tên thủ lĩnh người Anh, Webb, đến pháo đài Edward với Trung đoàn |
Near Cove Fort, Interstate 70 begins its journey eastward across the country. Gần Cove Fort, I-15 gặp Xa lộ Liên tiểu bang 70 bắt đầu cuộc hành trình của nó đi về hướng đông băng ngang đất nước. |
In 1885, Thomas Edison bought property in Fort Myers, Florida, and built what was later called Seminole Lodge as a winter retreat. Vào Thập niên 1880, Thomas Edison mua đất đai ở Fort Myers, Florida, và xây Seminole Lodge làm nơi nghỉ đông. |
It is my privilege this morning to announce three additional temples for which sites are being acquired and which, in coming months and years, will be built in the following locations: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; and Winnipeg, Manitoba, Canada. Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada. |
We reached Fort Scott at 6 o’clock, and a man there said that 15 emigrant wagons went along that street yesterday. Chúng tôi tới Fort Scott lúc 6 giờ và một người đàn ông ở đó nói hôm qua có 15 xe di dân chạy trên đường. |
Without the forts, the French Army would no longer be able to defend Paris. Không có các pháo đài này, Quân đội Pháp không thể tiếp tục phòng giữ Paris. |
You are never gonna get me alive to Fort Grant, boy. Anh sẽ không bao giờ đưa được tôi tới Fort Grant còn sống, nhóc à. |
Speck and his younger sister Carolyn stayed with their married sister Sara Thornton in Monmouth for a few months so Speck could finish second grade, before joining their mother and Lindberg in rural Santo, Texas, 40 miles west of Fort Worth, Texas, where Speck attended third grade. Speck và em gái của ông Carolyn ở lại với em gái đã lập gia đình của họ Sara Thornton ở Monmouth cho một vài tháng để Speck thể hoàn thành lớp thứ hai, trước khi ở với mẹ và Lindberg của họ ở nông thôn Santo, Texas, 40 dặm về phía tây Fort Worth, Texas, nơi Speck học lớp ba. ^ . (ngày 5 tháng 8 năm 1966). |
The largest gold depository in the world is that of the U.S. Federal Reserve Bank in New York, which holds about 3% of the gold known to exist and accounted for today, as does the similarly laden U.S. Bullion Depository at Fort Knox. Dự trữ vàng lớn nhất trên thế giới là kho dự trữ của Ngân hàng Dự trữ Liên bang Mỹ tại New York, nắm giữ khoảng 3% lượng vàng từng được khai thác, xấp xỉ lượng vàng chứa trong Kho vàng thỏi Hoa Kỳ tại Fort Knox. |
A group of Hokkien people built two rows of 40 shophouses around Sibu Fort (Fort Brooke). Một nhóm người Phúc Kiến xây dựng hai dãy phố với 40 cửa hàng quanh Công sự Sibu (Công sự Brooke). |
In a bold stroke, German paratroops capture the Belgian fort Eben Emael. 10: Lính dù Đức táo bạo đánh chiếm pháo đài Eben Emael. |
During the morning battle the French had captured the Northern Fort. Trong buổi sáng, người Pháp đã chiếm được pháo lũy ở phía Bắc. |
The site of construction for Fort Gatlin, a defensible position with fresh water between three small lakes, was likely chosen because the location was on a main trail and is less than 250 yards from a nearby Council Oak tree where Native Americans had traditionally met. Khu vực xây dựng pháo đài Gatlin, một vị trí phòng thủ với nguồn nước ngọt từ ba hồ nhỏ, nhiều khả năng được chọn bởi vị trí gần một con đường chính và chỉ cách khoảng 230 mét tới một cây sồi thiêng gần đó nơi thổ dân châu Mỹ thường gặp nhau. |
In May 1654 the Dutch Fort Casimir, located in present-day New Castle, Delaware was captured by New Sweden. Vào tháng 5 năm 1654, Pháo đài Hà Lan Casimir, nằm trong New Castle, Delaware ngày nay, đã bị Tân Thụy Điển chiếm giữ. |
In just days, the leaders of the world's eight nuclear nations will gather at historic Fort Sumter for a nuclear summit. là phóng thích vũ khí hạt nhân trong một ngày nào đó, các nhà lãnh đạo của thế giới tám quốc gia hạt nhân sẽ tự họp tại Fort Sumter cho một hội nghị thượng đỉnh hạt nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forte trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forte
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.