loteamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loteamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loteamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ loteamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là di sản, gia sản, sự phân lô, vùng, sự định dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loteamento
di sản(estate) |
gia sản(estate) |
sự phân lô
|
vùng(subdivision) |
sự định dùng(allotment) |
Xem thêm ví dụ
O que significava para os judeus fiéis no exílio a profecia a respeito do loteamento da terra? Lời tiên tri về việc chia đất có ý nghĩa gì đối với những người Giu-đa trung thành bị lưu đày? |
O loteamento da terra mostra que cada uma das 12 tribos tem uma herança assegurada. Việc phân chia đất đai cho thấy tất cả 12 chi phái đều có một sản nghiệp an toàn. |
* É possível que Daniel conhecesse a profecia de Ezequiel a respeito do loteamento da terra restabelecida de Israel. * Có lẽ Đa-ni-ên từng quen thuộc với lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên về việc phân đất ở nước Y-sơ-ra-ên sau khi nước này được khôi phục. |
O loteamento da terra conforme retratado na visão de Ezequiel Sự chia đất như được miêu tả trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên |
□ Que cumprimento primário teve a visão de Ezequiel do loteamento da terra? □ Sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về việc chia đất đã được ứng nghiệm lần đầu như thế nào? |
O loteamento da terra terá seu cumprimento final no novo mundo, quando cada pessoa fiel herdar um lote. — Isaías 65:17, 21. Việc phân chia đất sẽ ứng nghiệm lần cuối cùng trong thế giới mới khi mỗi người trung thành được hưởng một phần đất làm sản nghiệp.—Ê-sai 65:17, 21. |
O que podemos aprender do loteamento da terra na visão de Ezequiel? Chúng ta học được điều gì từ việc chia đất trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên? |
19. (a) Como se cumprirá no Paraíso o loteamento da terra? 19. (a) Việc phân chia đất đai sẽ được ứng nghiệm trong Địa Đàng như thế nào? |
19 Também naquela época, o loteamento da terra na visão de Ezequiel terá seu cumprimento final. 19 Cũng vào lúc ấy, việc phân chia đất đai trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên cũng sẽ được ứng nghiệm lần sau cùng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loteamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới loteamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.