lotado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lotado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lotado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lotado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lotado

đông

adjective verb noun

E é um lugar muito deprimente pela manhã. É muito lotado.
Và nó là một nơi rất buồn rầu vào buổi sáng, nó rất đông.

Xem thêm ví dụ

Estava lotado. Mas o revisor foi sommelier no antigo Versailles.
đã bị đặt hết rồi, nhưng chỉ huy từng là người hầu rượu ở Versailles.
Tínhamos chegado da rua mesmo lotado em que tínhamos encontrado nós mesmos no período da manhã.
Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng.
Um dos Oniwabanshu lotados fora do castelo de Edo era Aoshi Shinomori.
1 trong những mật thám hoạt động ở ngoại thành Edo chính là Aoshi Shinomori.
O albergue está lotado.
Nhà vô gia cư quá tải rồi.
Está ficando lotado.
Thấy rối tung.
Em contraste, os jovens em muitos países são jogados em escolas lotadas onde a única associação significativa que têm é com outros jovens.
Ngược lại, tại nhiều xứ, học sinh bị dồn lại trong những lớp chật cứng, ít có cơ hội giao tiếp với giáo viên nên chỉ có thể nói chuyện với bạn bè.
Maria e José encontraram o povoado lotado.
Ma-ri và Giô-sép thấy ngôi làng đã chật ních người.
As pessoas furam filas, fumam em elevadores lotados, tocam música alta em locais públicos, e assim por diante.
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
Imagine-o totalmente lotado de crianças — todas as fileiras, todos os setores, um oceano de rostos.
Bây giờ bạn hãy tưởng tượng vận động trường này đầy trẻ con—hàng ghế này qua hàng ghế khác, tầng này qua tầng khác, một biển người.
Eles a usarão em caso de prisões lotadas.
Họ sẽ dùng nó làm một trạm xử lí nước.
Um dos grandes desafios que cada um de nós enfrenta diariamente é não permitir que as preocupações deste mundo dominem nosso tempo e nossa energia de modo que negligenciemos as coisas eternas que mais importam.1 É muito fácil ter nossa atenção desviada e deixar de nos lembrarmos e nos concentrarmos nas prioridades espirituais essenciais devido às nossas diversas responsabilidades e a uma agenda lotada.
Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn.
Estamos lotados.
Hết chỗ rồi.
A capela estava lotada.
Giáo đường chật kín người.
“Além da ameaça de surtos de várias doenças em campos lotados, alagados por causa da chuva e com condições precárias de higiene, há o trauma emocional, que foi reprimido, mas não superado.”
Ngoài nguy cơ bùng phát dịch bệnh ở những trại đông người, thiếu vệ sinh và ẩm thấp, một vấn đề khác là cảm xúc của người ta bị dồn nén gây tổn thương lâu dài”.
E posso dizer- vos, a nossa agenda está lotada.
Và tôi có thể cho bạn biết, chương trình nghị sự của chúng ta luôn đầy ắp.
Mas o nosso conceito é de uma família que não poderia manter contato por causa de suas agendas lotadas, coleta de urgência depois de ouvir que ela fez uma cirurgia, sabe?
Sắp xếp chương trình hôm nay là, người thân trong gia đình lâu không g8ạp mặt vì bận rộn, mẹ và em trai vừa nghe tin cô ấy phải làm phẫu thuật đã vội vàng tới đây.
É, no Ritz estava lotado.
Gã nghiện ăn bánh.
Ali estávamos nós, reunidas num corredor lotado, recitando juntas o tema das Moças, ao declarar: “Serviremos de testemunhas de Deus em todos os momentos e em todas as coisas e em todos os lugares”.
Chúng tôi đứng ở đó trong một hành lang đông người, cùng nhau đọc thuộc lòng chủ đề của Hội Thiếu Nữ như sau: “Chúng tôi sẽ đứng làm nhân chứng của Thượng Đế bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì, và ở bất cứ nơi đâu.”
Amanhã, este local estará lotado com os soldados e suas famílias.
Ngày mai nơi này sẽ đông nghịt những binh sỹ trở về và gia đình của họ.
Assim que a sessão começou, uma família com vários filhos entrou às pressas no ginásio lotado.
Khi chương trình bắt đầu, một gia đình đông con vội vã đi vào hội trường rất đông người.
Ela olhou por cima do ombro esquerdo dele, em direção ao bar lotado
Cô đưa mắt qua vai trái của anh nhìn về phía quầy bar đông đúc.
Ele está tão lotado de álcool... que, se pusessem um pavio aceso na sua boca, ele arderia por 3 dias.
Người hắn đầy rượu nếu anh để một cái bấc đèn vô miệng hắn, hắn sẽ cháy ba ngày.
Tem medo de ir a qualquer lugar lotado.
Nó sợ đến những chỗ đông người
Dr. Richards, sinto muito, mas parece que estamos lotados.
Tiến sỹ Richards, tôi thành thật xin lỗi, Nhưng chỗ ngồi đã đăng kí trước hết rồi.
Da próxima vez que lhe apontarem uma arma num avião lotado... siga as instruções.
Một người đàn ông mà chĩa một khẩu súng vào đầu cô trên một chuyến bay động người.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lotado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.