lontra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lontra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lontra trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lontra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chó săn rái cá, rái, cá, Rái cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lontra

chó săn rái cá

noun

rái

noun

Eu acertei numa lontra minúscula pela janela de um carro em andamento.
Nghe này, tôi dãbắn một con rái cá nhỏ xíu qua cửa sổ ô tô đang chạy.

verb noun

Eu acertei numa lontra minúscula pela janela de um carro em andamento.
Nghe này, tôi dãbắn một con rái nhỏ xíu qua cửa sổ ô tô đang chạy.

Rái cá

proper

Lontras à frente dos carros.
Rái cá đứng đằng trước ô tô.

Xem thêm ví dụ

Olha só esses olhos de lontra.
Oh, nhìn vào đôi mắt rái cá kia.
Só queremos saber o que aconteceu ao Emmitt Lontra.
Chúng tôi chỉ muốn biết việc gì đã xảy ra với Emmitt Otterton.
O Lontra é o meu florista.
Otterton là người bán hoa của tôi.
do que sobre eles. As lontras marinhas usam ferramentas e retiram tempo às suas tarefas para mostrar às crias o que fazer e isto chama-se "ensinar".
Rái cá biển sử dụng công cụ và chúng dùng thời gian không làm việc đang làm để chỉ cho con chúng những gì cần làm, gọi là dạy bảo.
A pelagem da lontra-marinha
Bộ lông của rái cá biển
Parece ter evoluído de forma independente de Lontra na América do Sul, apesar da sobreposição.
Chúng dường như đã tiến hóa độc lập với Lontra ở Nam Mỹ, dù có sự chồng lấn về khu vực phân bố.
Pareces uma lontra.
Trông anh nhếch nhác quá.
Lontras à frente dos carros.
Rái cá đứng đằng trước ô tô.
Se quer encontrar o Lontra, fale com o motorista daquele carro.
Cô muốn tìm Otterton, có thể nói chuyện với tài xế ngày hôm đó.
Será que a pelagem da lontra-marinha é resultado da evolução?
Bộ lông cách nhiệt của rái cá biển là do tiến hóa?
Ao pôr do sol, fizemos amor como duas lontras.
Đợi hoàng hôn xuống, và làm tình như những con rái cá.
Não podemos dizer que todos os animais aquáticos têm a pele nua, basta olharmos para a lontra do mar.
Các bạn không thể nói tất cả các động vật sống dưới nước đều trần truồng, bởi vì hãy nhìn vào con rái cá biển.
Procuro um mamífero desaparecido, Emmitt Lontra, este aqui, que pode ter frequentado este estabelecimento.
Tôi đang tìm một con thú mất tích... Emmitt Otterton, hình này. ông ấy hình như hay đến thăm cơ sở này?
Vendeu o gelado ao Sr. Lontra?
Anh bán cho ông Otterton cây kem đó, đúng không?
Encontrámos a nossa lontra.
Chúng ta tìm ra ông rái cá rồi!
Alguns até se perguntam se os nadadores que precisam mergulhar em águas geladas não deveriam usar maiôs peludos, parecidos com a pelagem da lontra-marinha!
Có lẽ một số người nghĩ: Biết đâu thợ lặn trong vùng nước lạnh sẽ mặc bộ đồ lặn bằng lông giống như rái cá biển?
Como aposentado a lontra consegue viver aqui!
Làm thế nào về hưu của rái cá sống ở đây!
Aposto que também levaram o Lontra.
Tôi đoán là chúng cũng bắt luôn Otterton.
O Sr. Lontra não desapareceu, simplesmente.
Ông Otterton không chỉ biến mất.
Eu acertei numa lontra minúscula pela janela de um carro em andamento.
Nghe này, tôi dãbắn một con rái cá nhỏ xíu qua cửa sổ ô tô đang chạy.
A atracção do bebé lontra começa agora.
Chuyến đi của chú rái cánhỏ bắt đầu từ đây.
Analise o seguinte: A lontra-marinha tem mais pelos do que qualquer outro mamífero. São cerca de 155 mil pelos por centímetro quadrado.
Hãy suy nghĩ điều này: Rái cá biển có bộ lông dày nhất trong các loài động vật có vú, với khoảng 155.000 sợi/cm2.
Olhos de lontra cheios de alma.
Đôi mắt rái cá đầy xúc cảm.
Quem quer conhecer as lontras?
Hey, ai muốn học về rái cá nào?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lontra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.