locuteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ locuteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locuteur trong Tiếng pháp.
Từ locuteur trong Tiếng pháp có nghĩa là người nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ locuteur
người nóinoun (ngôn ngữ học) người nói) que le locuteur sait que l'allocutaire sait, etc etc. rằng người nói biết điều mà người nghe biết, vân vân. |
Xem thêm ví dụ
Les locuteurs bilingues ont acquis et maintenu au moins une langue pendant l'enfance, la première langue (L1). Người thạo nhiều thứ tiếng đã được tiếp nhận và duy trì ít nhất một ngôn ngữ từ thời ấu thơ, cái được gọi là ngôn ngữ thứ nhất (L1). |
Configurer le sélecteur de locuteur Cấu hình Trình lựa chọn Máy phát âm |
Il existe des enclaves plus petites au sein de la république autonome d'Abkhazie, mais la guerre civile en cours a entraîné l'exil de nombreux locuteurs du mingrélien, principalement vers la Géorgie. Những cụm dân nhỏ có mặt ở Abkhazia, song tình hình bất ổn đưa đẩy người nói tiếng Mingrelia đến nhiều nơi khác. |
Les traducteurs peuvent consulter des locuteurs des langues dans lesquelles ils travaillent, ce qui n’est plus possible pour les langues parlées il y a plusieurs milliers d’années. Xét cho cùng, những người dịch có thể tham khảo ý kiến với những người nói những sinh ngữ hiện đại là tiếng mẹ đẻ, nhưng lại không thể làm thế với những ngôn ngữ nói cách đây hàng ngàn năm. |
(Video) locuteur mandarin : [mandarin] (Video)Người nói tiếng Trung Quốc: [ tiếng Trung Quốc ] |
Lorsque cette option est cochée, le locuteur spécifié sera utilisé (s' il est encore configuré), sinon ce sera le locuteur correspondant le plus étroitement Nếu đánh dấu, sẽ dùng Máy phát âm đặc dụng (nếu nó vẫn còn được cấu hình), nếu không sẽ dùng Máy phát âm phù hợp nhất |
Quinze de ces langues ont chacune plus de 100 000 locuteurs. Trong số các ngôn ngữ đó, có 15 thứ tiếng có hơn 100.000 người sử dụng. |
Cette phrase doit être vérifiée par un locuteur natif. Cần có người bản xứ kiểm tra câu này. |
( Video ) locuteur mandarin: ( Video) Người nói tiếng Trung Quốc: |
Lorsque cette option est cochée, le locuteur configuré correspondant étroitement aux attributs que vous avez choisis sera utilisé. Les attributs cochés seront préférés à ceux qui ne le sont pas. La langue est évidemment toujours préférée Nếu đánh dấu, dùng Máy phát âm đã được cấu hình phù hợp nhất với các tính năng bạn đã chọn. Các tính năng đã được đánh dấu sẽ được ưu tiên hơn các tính năng chưa đánh dấu. Ngôn ngữ đã chọn luôn được ưu tiên |
L'eyak était parlé en Alaska du Sud-Est, mais la dernière locutrice est décédée en 2008. Tiếng Eyak từng được nói tại trung nam Alaska; người nói cuối cùng mất năm 2008. |
Cliquez ici pour supprimer le locuteur sélectionné Nhấn vào để bỏ Máy phát âm được chọn |
Bien que couvrant une aire particulièrement vaste, les langues océaniennes ne sont parlées que par deux millions de locuteurs. Mặc dù bao phủ một khu vực rộng lớn, ngôn ngữ trong ngữ chi châu Đại Dương chỉ có hai triệu người nói. |
Aux côtés des locuteurs berbères, les Berbères arabisés forment le noyau des populations indigènes de l'Algérie, du Maroc, et de la Tunisie,. Bên cạnh những người nói tiếng Berber, Berber bị ả rập tạo thành cốt lõi của dân số bản địa Maghreb, cụ thể là Algérie, Libya, Morocco và Tunisia. |
Au Bénin, l'aja (740 000 locuteurs) et le fon étaient deux des six langues nationales choisies par le gouvernement pour l'éducation des adultes en 1992. Ở Bénin, tiếng Aja (740.000 người nói) và tiếng Fon là hai trong sáu ngôn ngữ quốc gia. |
Bien que parfois considéré comme un dialecte de l’italien (y compris par certains de ses locuteurs), le lombard n’est pas directement relié à l’italien, les deux langues faisant partie de branches différentes de la famille des langues romanes. Dù đôi khi bị nhầm là một phương ngữ Italia (thậm chí một số người nói tiếng này), Lombard không quan hệ gần gũi với tiếng Italia. |
Les locuteurs du krio emploient quantité de proverbes imagés. Tiếng Krio có nhiều câu tục ngữ sống động. |
Il est compréhensible par un locuteur français, à l'exception de certains termes empruntés à l'anglais et aux langues régionales du Cameroun. Biệt ngữ này có thể hiểu được bởi một người nói tiếng Pháp, ngoại trừ một số thuật ngữ mượn từ tiếng Anh và ngôn ngữ khu vực của Cameroon. |
Ils traduisent aussi en des centaines de langues peu connues mais qui comptent des millions de locuteurs. Họ cũng nỗ lực dịch hàng trăm ngôn ngữ không thông dụng nhưng được hàng triệu người sử dụng. |
” Jay préconise : “ Efforcez- vous de nouer des amitiés avec des locuteurs de cette langue et prenez du plaisir à les côtoyer. Anh Jay đề nghị: “Hãy kết bạn và hòa đồng với người bản ngữ”. |
Des écrits bibliques ont récemment été publiés en miskito, une langue parlée par environ 200 000 locuteurs au Nicaragua. Chẳng hạn, các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh gần đây đã được xuất bản bằng tiếng Miskito, ngôn ngữ của khoảng 200.000 người ở Nicaragua. |
Ils sont des locuteurs de langue tai-kadai. Tiếng La Chí thuộc hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. |
Cette action vous demande un nom de fichier et place le contenu de ce fichier dans la file d' attente pour qu' il puisse être énoncé. Vous devez cliquer sur le bouton Reprendre avant que la tâche puisse être énoncée. La tâche sera énoncée par le locuteur placé au tout début de la liste de l' onglet Locuteurs Chọn một tập tin và đặt nội dung của tập tin vào danh sách phát âm. Bạn cần ấn nút Tiếp tục để tác vụ chuyển sang trạng thái Sẵn sàng. Tác vụ sẽ được phát âm bởi Máy phát âm trên cùng trong trang Máy phát âm |
Qui parle le nahuatl, et qu’est- ce qui est fait pour les locuteurs de cette langue ? Nahuatl là ngôn ngữ của ai, và điều gì đang được làm cho họ? |
Il y a actuellement environ 500 000 locuteurs des langues autochtones. Có khoảng 500.000 người sử dụng các ngôn ngữ bản xứ tại Colombia ngày nay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locuteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới locuteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.