localizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ localizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ localizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ localizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tìm, định vị, tìm thấy, nơi, vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ localizar
tìm(find) |
định vị(localise) |
tìm thấy(find) |
nơi(place) |
vị trí(place) |
Xem thêm ví dụ
Todos los esfuerzos para localizar la camioneta han fracasado. Tất cả những nỗ lực để định vị chiếc xe này đều đã thất bại. |
Sin embargo, dijo con asombro y exasperación: “En esa Iglesia realizaban lo que llamaban ‘genealogía’ buscando nombres de personas que habían muerto y tratando de localizar a sus antepasados. Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ. |
Seguimos intentando localizar el vehículo. Chúng tôi vẫn đang cố tìm xe. |
¿Puede localizar las dos zonas geográficas en el primer mapa? (Giô-na 1:1-3) Bạn có tìm thấy những vùng ấy trên bản đồ thứ nhất không? |
Tratamos de localizar por radio a los sanitarios, y nos llamó el 911 informando de esto. Chúng tôi đã cố liên lạc với nhân viên y tế, và nhận được cuộc gọi 911 báo cáo chuyện này. |
Para verificar tu empresa, debes introducir una dirección que Google pueda localizar. Để xác minh doanh nghiệp của mình, bạn phải nhập địa chỉ doanh nghiệp mà Google có thể xác định vị trí. |
Utilice la herramienta para solucionar problemas relacionados con la solicitud de revisión de una infracción, y siga los pasos para localizar el formulario de solicitud de revisión adecuado. Để yêu cầu xem xét, vui lòng sử dụng Trình khắc phục sự cố cho yêu cầu xem xét vi phạm và sau đó thực hiện các bước để tìm biểu mẫu yêu cầu xem xét phù hợp. |
¿Morirá inmediatamente y no se podrá localizar? Ông ấy sẽ chết ngay và không có dấu vết nào chứ? |
Y como el móvil está apagado no lo puedo usar para localizar a la chicas pero tengo el número vigilado por si vuelven a encenderlo. Rõ ràng, từ khi điện thoại tắt, tôi không thể định vị các cô gái, nhưng tôi có đặt bẫy vào số đó phòng khi nó mở lại. |
Si necesita más ayuda para localizar su información financiera, póngase en contacto con el banco y solicite las instrucciones necesarias para recibir transferencias bancarias del extranjero. Nếu bạn cần hỗ trợ thêm trong việc tìm thông tin tài chính của mình, vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn và yêu cầu hướng dẫn về nhận chuyển khoản ngân hàng từ nước ngoài. |
Piensa en las palabras que podrían escribir los usuarios para localizar tus páginas e inclúyelas en tu sitio. Suy nghĩ về từ khóa mà người dùng sẽ nhập để tìm các trang của bạn và đưa những từ đó vào trang web của bạn. |
Ve a la pestaña Mi YouTube y luego a Compras para localizar y ver los vídeos que has comprado. Chuyển đến tab YouTube của tôi và cuộn xuống Video đã mua để tìm và xem nội dung đã mua của bạn. |
Kai y yo comenzaremos el hechizo localizar del ascendente. Kai và mình sẽ dùng thần chú định vị tìm La bàn Hoàng đạo. |
El truco nos permite localizar la letra h, una vez que hayamos identificado la letra e. Mẹo này cho phép xác định được chữ cái h, một khi chúng ta đã xác định được chữ cái e. |
“SI RECIBE por correo una notificación en la que alguien dedicado a localizar herencias sin reclamar le informa de que es usted el beneficiario de una de ellas, tenga cuidado. “NẾU quý vị nhận được thư cho biết có một gia tài không người nhận đang chờ quý vị, hãy cảnh giác. |
UNOS treinta años después de la guerra de Corea, el sistema de radiodifusión coreano lanzó un programa para ayudar a la gente a localizar a miembros de su familia con quienes habían perdido el contacto a raíz de la guerra. Khoảng 30 năm sau Chiến tranh Triều Tiên, đài truyền hình KBS của Hàn Quốc đã phát sóng một chương trình để giúp người dân xứ này tìm lại thân nhân bị thất lạc trong chiến tranh. |
Si gestionas el contenido reclamado a través de la consola de gestión de contenido de YouTube, puedes subir un archivo CSV para localizar títulos y descripciones de vídeos. Nếu sử dụng Trình quản lý nội dung của YouTube để quản lý nội dung đã xác nhận quyền sở hữu, bạn có thể tải tệp CSV lên để bản địa hóa tiêu đề và nội dung mô tả của video. |
Acabamos de localizar su móvil. Chúng tôi vừa tìm thấy cuộc gọi của cô ta. |
Los fabricantes no han incorporado esta técnica de fase portadora en sus chips de GPS económicos, porque no están seguros del uso que el público en general le daría a un sistema tan exacto que podría localizar las líneas de la palma de la mano. Các hãng sản xuất không xây dựng nên kĩ thuật cho các thiết bị chuyên chở này trở thành con chip GPS với giá rẻ bởi vì họ không chắc công chúng nói chung sẽ làm gì với thiết bị định vị chính xác đến mức mà bạn có thể nhìn thấu những vết nhăn trên lòng bàn tay bạn. |
Muchas gracias. Pero aún no puedo localizar a Shaw. Cám ơn, nhưng tôi vẫn chưa định vị được Shaw. |
Es por ello que hay que actuar con rapidez para localizar Vandal Savage si alguno de sus vidas son para ser restaurado a su estado normal, Đó là lý do tại sao ta cần phải nhanh chóng tìm ra vị trí của Vandal Savage nếu bất kỳ ai trong chúng ta được phục hồi lại bình thường. |
Invite a los alumnos a leer 1 Nefi 17:45 y localizar algunas de las formas en que el Señor se había comunicado con Lamán y Lemuel en el pasado. Mời các học sinh đọc 1 Nê Phi 17:45 và nhận ra một vài cách mà Chúa đã giao tiếp với La Man và Lê Mu Ên trong quá khứ. |
Se prohíbe interferir o tratar de localizar el origen del juego. Anh không được phép can thiệp hoặc truy tìm nguồn gốc trò chơi. |
Emplee el Índice de las publicaciones Watch Tower para localizar otros mapas. Hãy dùng Watch Tower Publications Index (Thư mục các ấn phẩm Hội Tháp Canh) để tìm những bản đồ khác. |
Un servicio del directorio es una infraestructura compartida de la información para localizar, manejar, administrar, y organizar los componentes y recursos comunes de una red, que pueden incluir volúmenes, carpetas, archivos, impresoras, usuarios, grupos, dispositivos, números de teléfono y otros objetos. Một dịch vụ thư mục là một thông tin chia sẻ về cơ sở hạ tầng cho định vị, quản lý, điều hành, tổ chức và phổ biến sản phẩm và các tài nguyên mạng, mà có thể bao gồm các khối tin, thư mục, tập tin, máy in, người dùng, các nhóm, các thiết bị, số điện thoại và các đối tượng khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ localizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới localizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.