locker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ locker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locker trong Tiếng Anh.

Từ locker trong Tiếng Anh có các nghĩa là két có khoá, người khoá, tủ có khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ locker

két có khoá

noun

người khoá

noun

tủ có khoá

noun

Xem thêm ví dụ

When O'Donnell leaves, Dawn chastises Beth for forcing her hand but gives her the key to the drug locker so she can save Carol.
Sau khi O'Donnell rời khỏi, Dawn quay ra nói với Beth rằng cô không thể làm gì để giúp Carol, nhưng Beth thì có thể.
Probably stored in a locker.
Có lẽ được cất trong hộc khóa.
The Hurt Locker about bomb disposal teams in Iraq won six awards including best picture , and Kathryn Bigelow became the first woman to win the Oscar for best director .
Chiến dịch sói sa mạc kể về một nhóm phá bom ở Iraq đã giành sáu giải thưởng trong đó có giải Phim hay nhất , và Kathryn Bigelow trở thành người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Oscar với danh hiệu đạo diễn xuất sắc nhất .
One of the children saw a picture of Jesus on the inside of a [young woman’s] opened locker door and said, ‘Look, Jesus is at our school!’
Một trong số những đứa trẻ đó thấy hình Chúa Giê Su ở bên trong cánh cửa đang mở của tủ đựng đồ học sinh của một [thiếu nữ] và nói:‘Kìa, Chúa Giê Su ở trường học của chúng ta!’
Into the locker.
Nhét nó vào tủ đi.
Why'you put it in the storage locker the same exact night?
Sao anh lại bỏ số tiền đó vào đó vào đúng cái đêm định mệnh đó?
So they went to their storage lockers and all gathered their extra furniture -- gave me pots and pans, blankets -- everything.
Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả.
I thought I should just check on the locker.
Tôi nghĩ là mình nên kiểm tra cái tủ.
We don't remember every single detail of our past because our brains have a limited capacity and we replace useless memories, like middle school locker combinations, with relevant information.
Chúng ta không nhớ được từng chi tiết của quá khứ bởi vì não bộ chúng ta có sức chứa nhất định, và chúng ta thay thế các kí ức vô dụng, như mật mã tủ đựng đồ hồi trung học, bằng các thông tin có giá trị hơn.
I mean, what about all that locker-room stuff?
Những chuyện gì khiến các anh khóa phòng lại chứ?
It's like a meat locker in here in this recording studio.
Phòng thu này giống như kho thịt lạnh vậy.
Climbers may bring only medication and cameras—lockers are provided for other items—and must undergo a second security screening.
Những người lên đó có thể chỉ được phép mang theo thuốc uống và máy ảnh - có các hộp tủ khóa cung cấp sẵn để cất những thứ vật dụng còn lại - và phải được kiểm tra an ninh lần thứ hai.
Money was put in a locker for me at a Greyhound station.
Tiền cho tôi được để trong tù đồ tại một ga ở Greyhound.
Did you check your locker?
Cậu kiểm tra tủ đồ chưa?
This ain't a locker room, okay.
Phòng này không khóa nhé.
Only if we open enough locker doors.
Chỉ khi chúng tôi mở khóa cửa.
Olympic hurdler and sprinter Queen Harrison tweeted, "Locker room talk,' 'Boys will be boys,' 'Harmless banter.'
Vận động viên điền kinh Olympic Queen Harrison đăng tweet, "Cuộc nói chuyện trong phòng thay đồ,' 'Con trai chỉ là con trai,' 'Lời đùa vô hại.'
And it's basically a meat locker.
Về cơ bản họ là những người săn thú.
Ammunition lockers were locked, aircraft parked wingtip to wingtip in the open to prevent sabotage, guns unmanned (none of the Navy's 5"/38s, only a quarter of its machine guns, and only four of 31 Army batteries got in action).
Các kho đạn còn đang bị khóa lại, máy bay đậu sát cánh lại với nhau ngoài bãi đậu để ngăn ngừa phá hoại, các khẩu pháo không có người (không có khẩu pháo 5 inch/38 nào của hải quân và chỉ có một phần tư số súng máy hoạt động, và chỉ có ba trong tổng số 31 khẩu đội Lục quân đi vào hoạt động).
Well, she was over there by the lockers.
Chị ấy đứng kia chỗ dãy tủ.
Petit- Blanchard, I said! someone stole my badge from my locker
Ai đó đã đánh cắp chiếc huy hiệu của tôi từ chiếc chìa khóa.Bỏ tay tôi ra!
Whose locker?
Tủ của ai?
Does Maggie Chen have a locker?
Maggie Chen có tủ không?
NBA point guard Kendall Marshall tweeted, "PSA: sexual advances without consent is NOT locker room talk."
Hậu vệ của NBA Kendall Marshall đăng tweet, "PSA: tình dục mà không có sự đồng ý thì KHÔNG PHẢI là cuộc trò chuyện trong phòng thay đồ."
One of the children saw a picture of Jesus on the inside of a [young woman’s] opened locker door and said, ‘Look, Jesus is at our school!’
Một trong số những đứa trẻ đó thấy hình Chúa Giê Su ở bên trong cánh cửa đang mở của tủ đựng đồ học sinh của một [thiếu nữ] và nói: ‘Kìa, Chúa Giê Su ở trường học của chúng ta!’

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới locker

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.