log in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ log in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ log in trong Tiếng Anh.
Từ log in trong Tiếng Anh có các nghĩa là truy nhập, đăng nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ log in
truy nhậpverb Detective Stahl logged in in a farmhouse on Old Sawmill Road. Thanh tra Stahl truy nhập tại một nông trại trên Đường Sawmill Cũ. |
đăng nhậpverb So you can log in through the browser, and it's kind of like Skype on wheels. Nên bạn có thể đăng nhập thông qua trình duyệt, và nó tương tự như là Skype vậy. |
Xem thêm ví dụ
So you can log in through the browser, and it's kind of like Skype on wheels. Nên bạn có thể đăng nhập thông qua trình duyệt, và nó tương tự như là Skype vậy. |
Log in, please. Xin mời đăng kí. |
Log in to your web history , and select " Remove all Web History . " Đăng nhập vào lịch sử web của bạn , và chọn " Remove all Web History " . |
Check the upper right corner of your browser window to see which account you are logged in with. Kiểm tra góc trên bên phải của cửa sổ trình duyệt để xem bạn đã đăng nhập bằng tài khoản nào. |
Non-logged-in users will see a different ad. Người dùng không đăng nhập sẽ xem một quảng cáo khác. |
Guys, someone's logged in as Billy. Mọi người, có người đang truy cập vào tài khoản của Billy. |
I cloned their log-in form in seconds. Tôi nhân bản phần đăng nhập của họ trong vài giây. |
As always, you’ll be able to log in and access your canceled account. Như thường lệ, bạn vẫn có thể đăng nhập và truy cập vào tài khoản đã hủy của mình. |
By default, you see a list of events logged in the last 60 seconds. Theo mặc định, bạn sẽ thấy một danh sách các sự kiện đã ghi lại trong 60 giây vừa qua. |
Simply log in to your account and open the file with Microsoft 's Web-based app . Đơn giản chỉ cần đăng nhập vào tài khoản của bạn và mở tập tin với ứng dụng dựa trên web của Microsoft . |
We've logged in and stopped all trains Going into the tunnel. Chúng tôi đã truy cập và dừng mọi đoàn tàu có đi qua nhà ga này. |
I'm going to log in. Tôi sẽ truy cập vào đây. |
Users are logging in from anywhere at anytime . Người dùng có thể đăng nhập ở bất cứ đâu vào bất cứ lúc nào . |
User %u will log in in %t Người dùng % s sẽ đăng nhập trong vòng % d giây |
Each of the transfers is logged in to our system and is ready to go. Mỗi một giao dịch đều đã được lập lệnh trong hệ thống và sẵn sàng chuyển. |
Detective Stahl logged in in a farmhouse on Old Sawmill Road. Thanh tra Stahl truy nhập tại một nông trại trên Đường Sawmill Cũ. |
His last fare was logged in an address on Church Street. Vé xe cuối cùng có ghi một địa chỉ ở đường Church. |
Note: To change your rental or purchase settings, log in to your account on a computer. Lưu ý: Để thay đổi cài đặt cho thuê hoặc mua hàng của bạn, hãy đăng nhập vào tài khoản của bạn trên máy tính. |
Google serves up search results based on what you clicked on whether you are logged in or not. Google đưa ra kết quả tìm kiếm dựa trên những gì bạn nhấp chuột vào, bất kể bạn có đăng nhập hay không. |
Trigger conditions are evaluated whenever an event is logged in the app. Điều kiện kích hoạt được đánh giá bất cứ khi nào một sự kiện được ghi lại trong ứng dụng. |
After a user logs in, the explorer process is created by userinit process. Sau khi người dùng đăng nhập, tiến trình process được tạo ra bởi tiến trình userinit. |
The Overview page is the first page you’ll see when you log in to your Google Ads manager account. Trang Tổng quan là trang đầu tiên bạn sẽ thấy khi đăng nhập vào tài khoản người quản lý Google Ads. |
You cannot add additional addresses or specify a different notification address than the one you are logged in with. Bạn không thể thêm địa chỉ bổ sung hoặc chỉ định địa chỉ thông báo khác với địa chỉ bạn đã đăng nhập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ log in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới log in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.