lisière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lisière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lisière trong Tiếng pháp.

Từ lisière trong Tiếng pháp có các nghĩa là rìa, bìa, mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lisière

rìa

noun

et on y a été pour explorer l'écologie de la lisière de glace
chúng tôi đi xuống đó để thám hiểm sinh thái của vùng rìa băng

bìa

noun

mép

noun (mép (vải)

Xem thêm ví dụ

Je vous laisserai à la lisière ouest de la forêt.
Ta sẽ để hai ngươi ở bìa rừng Tây...
À la lisière des forêts, des nids construits par de grands oiseaux couleur noisette, les cassiques de Montezuma, pendent des arbres immenses et se balancent dangereusement dans la brise du lac.
Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió.
Nous suivons la lisière sur une longue distance, nous engageant parfois dans d’étroits passages.
Chúng tôi lái ven theo gờ đá một quãng dài, đôi khi phải lèo lái qua những ngõ ngách chật hẹp.
Par l’intermédiaire d’une colonne de nuée, qui se transformait la nuit en colonne de feu, Jéhovah les avait conduits de Ramsès à Étham, “à la lisière du désert”.
Đức Giê-hô-va đã đưa đường dẫn lối cho họ đi từ Ram-se đến “cuối đầu đồng vắng” Ê-tam, ban ngày Ngài dùng một trụ mây, trụ mây đó ban đêm biến thành một trụ lửa (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:37; 13:18, 20-22).
Malheureusement, il faut bien quelqu'un à la lisière, mais chacun souhaite que ce soit l'autre!
Không may là phải có một con nào đó ở ngoài rìa, nhưng mỗi cá thể chỉ quan tâm đến việc kẻ đó không phải là nó!
J'ai passé plus d'un mois dans un coma de niveau 3 sur l'échelle de Glasgow, et c'est dans ce profond niveau de coma, à la lisière entre la vie et la mort, que je fais l'expérience de la connexion totale et de la pleine conscience de l'espace intérieur.
Tôi ở tình trạng hôn mê mức 3 đó hơn một tháng trời. và ở bên trong tôi là cấp độ hôn mê sâu nhất, giữa vành sự sống và cái chết tôi trải nghiệm mối liên kết hoàn toàn và sự nhận thức toàn diện của thế giới bên trong.
Ce que les visiteurs ne manquent jamais de voir, ce sont les singes hocheurs, qui bondissent parfois dans la savane à la lisière de la forêt.
Mặt khác, những người tham quan luôn thấy khỉ putty-nosed đôi khi nhảy trên thảo nguyên giáp rừng.
Le territoire rubénite avançait dans le désert syrien, dont la lisière orientale était formée par l’Euphrate. — 1Ch 5:9, 10.
Địa phận Ru-bên vào sâu tận Sa Mạc Sy-ri, có Sông Ơ-phơ-rát nằm dọc theo hướng đông.—1 Sử 5:9, 10.
Ne doit- il pas mettre le blé, le millet et l’orge à l’endroit fixé, et l’épeautre pour sa lisière ? ” — Isaïe 28:24, 25.
Khi đã bộng bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu-hồi, gieo đại-hồi ư? Há chẳng tỉa lúa-mì nơi rãnh, mạch-nha nơi đã cắm dấu, và đại-mạch trên bờ ư?”.—Ê-sai 28:24, 25.
La nuit de leur libération d’Égypte, les Israélites se sont rassemblés à Ramsès, puis ont marché jusqu’à “la lisière du désert”.
Vào đêm được thả ra khỏi Ai Cập, dân Y-sơ-ra-ên tụ tập lại tại Ram-se và đi đến “cuối đầu đồng vắng” (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:37; 13:20).
et l’épeautre+ à la lisière du champ ?
Và trồng lúa mì nâu+ ở ven bờ ruộng sao?
Donc finalement, ils lui ont mis à la lisière du village dans une cabane.
cuối cùng, ho đưa cô vào 1 cái chòi ở rìa làng
Par exemple, quand il a transmis sa Loi à la nation d’Israël, Jéhovah a ordonné aux cultivateurs de ne pas moissonner complètement la lisière de leurs champs.
Chẳng hạn, khi ban Luật Pháp cho dân Y-sơ-ra-ên thời xưa, Đức Giê-hô-va ra lệnh cho nông dân người Y-sơ-ra-ên không được gặt hết lúa rìa bờ ruộng.
Pendant des années, les Zabbalîn vivaient dans des villages de fortune qu'ils déménageaient pour essayer d'éviter la police, mais au début des années 1980, ils se sont établis sur les rochers Mokattam à la lisière est de la ville.
Trong nhiều năm, người Zabbaleen sống trong những xóm tạm bợ nơi họ có thể di chuyển khắp nơi để trốn tránh chính quyền địa phương, nhưng trong những năm đầu 1980, họ đã định cư tại khu Mokattam chỉ ngay tại Miền Đông thành phố.
Tu pourras contempler les champs par la fenêtre... jusqu'à la lisière de la forêt.
Rồi anh có thể nhìn qua cửa sổ, bên kia cánh đồng... có hai cái cây ở chân trời.
n se produira une migration continuelle de la lisière du troupeau vers le centre.
Sẽ có một sự di chuyển liên tục từ ngoài rìa vào phần trung tâm của bầy.
Tyrus est à la lisière avec un Barrett.
Tôi bố trí Tyrus dưới hàng cây với một khẩu Barret 50 ly.
William Tyndale naquit en Angleterre, “à la lisière du Pays de Galles”, vraisemblablement dans le comté du Gloucestershire; le lieu et la date de sa naissance restent flous.
William Tyndale sanh tại Anh, “dọc theo biên giới lãnh thổ Wales”, rất có thể là tại Gloucestershire, dù người ta không thể biết chính xác nơi sanh và ngày sanh của ông.
Il leur appartenait de définir quelle largeur de terrain ils ne moissonneraient pas à la lisière de leur champ.
Nông dân tự quyết định độ rộng hẹp của dải lúa mà họ không gặt ở quanh ruộng.
Je vous laisserai à la lisière ouest de la forêt.
Ta sẽ để hai ngươi lại bìa rừng phía tây.
À la lisière de la Zone neutre, vous visez la position d'Harrison, vous tirez, le tuez et ouste!
Anh cho dừng phi thuyền tại rìa khu Trung Lập, khóa vị trí của Harrison, bắn ngư lôi, giết hắn và chuồn khỏi đó.
Il s'est détaché de la banquise de Ross, et on y a été pour explorer l'écologie de la lisière de glace et chercher des formes de vie sous la glace.
Khối băng Ross Ice Shelf nứt ra, chúng tôi đi xuống đó để thám hiểm sinh thái của vùng rìa băng và tìm hiểu các dạng sự sống bên dưới băng.
Elle ordonnait aussi aux Israélites de ne pas moissonner les lisières de leurs champs, pour permettre aux pauvres de glaner.
Luật pháp cũng quy định rằng khi thu hoạch, người dân không được gặt đến cuối bờ ruộng để người nghèo có thể mót những gì còn lại.
Une grande partie du terrain actuellement occupé par la ville correspond à la lisière nord de l’ancienne forêt d’Arden (en), dont la présence se fait encore sentir au travers de la canopée dense de chênes dans la ville et dans plusieurs districts tels que Moseley (en), Saltley (en), Yardley (en), Stirchley, Hockley, toponymes terminant en « -ley », du vieil anglais -lēah signifiant « clairière ».
Phần lớn khu vực nay là thành phố Birmingham xưa kia là một phần phía bắc của rừng Arden cổ đại, vẫn có thể cảm nhận thấy chúng qua các cây sồi dày đặc trong thành phố và trong lượng lớn các địa danh có đuôi "-ley" như Moseley, Saltley, Yardley, Stirchley và Hockley: Trong tiếng Anh cổ -lēah nghĩa là "phát quang đất rừng".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lisière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.