lifetime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lifetime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lifetime trong Tiếng Anh.
Từ lifetime trong Tiếng Anh có các nghĩa là đời, bình sinh, cả cuộc đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lifetime
đờinoun Communism will never be reached in my lifetime. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi. |
bình sinhnoun |
cả cuộc đờinoun Here, when we give our hearts, it's for a lifetime. Và, khi anh cho ai đó trái tim, tức là đã cho cả cuộc đời. |
Xem thêm ví dụ
" Reconsidering the lifetime deferral of blood donation by men who have sex with men " " Xem xét lại lệnh tạm hoãn suốt đời về việc hiến máu của những người đồng tính nam " |
Can you recall the names of mighty political or religious leaders who during your lifetime bitterly oppressed God’s people? Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability. Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó. |
Sometimes people take into consideration the energy savings or durability of the materials and see the value of paying a higher initial cost in return for a lower lifetime cost. Đôi khi người ta xem xét việc tiết kiệm năng lượng hoặc độ bền của vật liệu và thấy giá trị phải trả chi phí ban đầu cao hơn để đổi lấy chi phí đời đời thấp hơn. |
CA: Can you picture, in our lifetimes, a politician ever going out on a platform of the kind of full-form global ethic, global citizenship? CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh? |
The Space Settlement Institute is searching for ways to make space colonization happen in our lifetimes. Viện chiếm dụng không gian (Space Settlement Institute) đang tìm kiếm cách để làm cho định cư không gian xảy ra trong cuộc đời của chúng ta. |
So when you add up the greenhouse gases in the lifetime of these various energy sources, nuclear is down there with wind and hydro, below solar and way below, obviously, all the fossil fuels. Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch |
This name appears already on artefacts surviving from Nynetjer's lifetime and Egyptologists such as Wolfgang Helck and Toby Wilkinson think that it could be some kind of forerunner of the golden-Horus-name that was established in the royal titulature at the beginning of 3rd dynasty under king Djoser. Tên gọi này xuất hiện trên một số đồ tạo tác còn sót lại từ triều đại của Nynetjer và các nhà Ai Cập học như Wolfgang Helck và Toby Wilkinson nghĩ rằng đây có thể là dạng tiền thân của tên Horus-vàng mà sau này đã được hợp thức hóa vào tên hiệu hoàng gia dưới thời trị vì của vua Djoser. |
The promises of lifetime tenancies which had been offered by the sale and rent back companies were found to be worthless, and several hundred such tenants – many of them elderly or vulnerable - faced eviction following the ruling. Những lời hứa của những người thuê nhà trọn đời đã được cung cấp bởi các công ty bán và thuê lại là vô giá trị, có hàng trăm người thuê nhà rơi vào tình huống như vậy - nhiều người trong số họ già nua hoặc dễ bị tổn thương phải đối mặt với phán quyết theo luật. |
A woman’s choice for her own body does not include the right to deprive her baby of life—and a lifetime of choices that her child would make. Một sự chọn lựa của người phụ nữ cho thân thể của mình không gồm có quyền cướp đi mạng sống của con người ấy—và một sự chọn lựa suốt đời mà con của người ấy sẽ có. |
In contrast to vortices, storms are short-lived phenomena; the strongest of them may exist for several months, while the average lifetime is only 3–4 days. Trái ngược với các luồng xoáy, dông bão của Sao Mộc là hiện tượng có thời gian tồn tại ngắn ngủi; các cơn dông bão mạnh nhất có thể tồn tại trong vài tháng, trong khi tuổi thọ trung bình của các cơn dông chỉ 3-4 ngày. |
Breaking, making, and mastering a deep-seated, intricate behavior-learning chain is a lifetime process. Phá vỡ, tạo dựng và làm chủ việc học tập hành vi đầy sâu xa, tinh tế là một quá trình diễn ra suốt đời. |
DOMESTIC AND SEXUAL VIOLENCE: “One in three women has been a victim of physical or sexual violence by an intimate partner at some point in her lifetime,” reports the United Nations. BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”. |
This is a once-in-a-lifetime deal. Đây là cơ hội ngàn năm có một. |
Strange quarks were given their name because they were discovered to be components of the strange particles discovered in cosmic rays years before the quark model was proposed; these particles were deemed "strange" because they had unusually long lifetimes. Quark lạ được đặt tên như vậy do nó được khám phá là các thành phần của các hạt lạ được khám phá ở trong tia vũ trụ nhiều năm trước khi mô hình quark được đưa ra; những hạt này được nghĩ là "lạ" do chúng có thời gian sống không bình thường. |
STATISTICS suggest that if you live in a developed country, you are quite likely to be injured in a traffic accident at least once during your lifetime. CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông. |
One writer estimates that “each fruit-bearing [palm] tree will have yielded two or three tons of dates as tribute to its owners in the course of its lifetime.” Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”. |
Instead of asking who will respond to a 10% off promotion, a customer value manager strives to understand who the customer is and what they can offer to increase the customer's lifetime value? Thay vì hỏi ai sẽ thích thú với khuyến mãi giảm giá 10%, người quản lý giá trị khách hàng cố gắng hiểu khách hàng là ai và họ có thể cung cấp gì để tăng giá trị lâu dài của khách hàng? |
A lifetime of bluster about change and justice while we starve for our troubles. Cả đời chiến đấu cho thay đổi và công lí trong khi chịu đói khát. |
And I wanted to hide from the world I'd rejected for so long -- people who had no reason at all to give me a second chance after a lifetime of antagonism. Và tôi rất muốn chạy trốn khỏi thế giới mà tôi đã chống lại từ quá lâu rồi khỏi những người mà chẳng có lý do gì chấp nhận tôi lần nữa sau cả quãng thời gian dài chống đối ấy. |
“[God] is satisfying your lifetime with what is good; your youth keeps renewing itself just like that of an eagle.” —Psalm 103:5. “Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5. |
A lifetime? Cả đời ư? |
Pershing is the only American to be promoted in his own lifetime to General of the Armies rank, the highest possible rank in the United States Army. Pershing là người Mỹ duy nhất được thăng cấp trong cuộc đời của mình tới quân hàm Đại thống tướng, cấp cao nhất có thể trong Lục quân đội Hoa Kỳ. |
My choice is the culmination of a lifetime commitment that began with growing up on the Gulf Coast of Alabama, on the Florida peninsula. Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida. |
In 2007, coinciding with his 100th birthday, he was honoured with the Lifetime Achievement Award at the Hong Kong Film Awards. Năm 2007, nhân kỉ niệm sinh nhật lần thứ 100 của ông, ông được vinh danh với giải Thành tựu Trọn đời tại Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lifetime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lifetime
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.