affranchissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affranchissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affranchissement trong Tiếng pháp.
Từ affranchissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dán tem, sự giải phóng, sự giải thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affranchissement
sự dán temnoun |
sự giải phóngnoun |
sự giải thoátnoun |
Xem thêm ví dụ
Les membres de la famille laissent les clients et les affranchis dehors, et entrent dans les bains avec le groupe de leurs pairs. Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen. |
Adam et Ève ont voulu s’affranchir de la direction venant de Dieu, et le monde que nous connaissons aujourd’hui en est la conséquence. (Sáng-thế Ký 2:16, 17) A-đam và Ê-va muốn được độc lập khỏi sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời và điều này đã đưa đến một thế giới như chúng ta thấy ngày nay. |
L’espérance de la résurrection peut nous affranchir de la peur de mourir. — Hébreux 2:15. Nhờ hy vọng sống lại, chúng ta có thể không còn sợ chết.—Hê-bơ-rơ 2:15. |
) On ne pose cette question que quand on a véritablement le désir de s'affranchir de la peur. Người ta chỉ đặt ra câu hỏi đó khi người ta thực sự muốn được tự do khỏi sợ hãi. |
Achaïcus étant un nom latin couramment porté par les esclaves, et Fortunatus celui d’un affranchi, certains spécialistes en déduisent que ces deux hommes faisaient peut-être partie de la maisonnée en question. Vì A-chai-cơ là một tên La-tinh thông thường được dùng để gọi một người nô lệ, và Phốt-tu-na là tên thông thường của một người nô lệ được giải phóng, một số nhà phê bình phỏng đoán rằng hai người này có lẽ ở cùng nhà đó. |
Ainsi notre question est: est-il possible à l'esprit d'être affranchi des connaissances et des croyances ? Vì vậy câu hỏi của chúng ta là: Liệu cái trí có thể được tự do khỏi hiểu biết và niềm tin? |
Dans des pays où la pratique religieuse expose au harcèlement par les esprits mauvais, c’est l’explication biblique sur la cause de ces phénomènes et sur la façon de s’en affranchir qui a suscité de l’intérêt. Tại những xứ mà các thực hành tôn giáo khiến dân chúng khi tiếp xúc bị các ác thần khuấy rối, lời giải thích của Kinh Thánh về nguyên nhân của việc ấy và làm sao thoát khỏi đã gợi cho họ chú ý. |
Pourtant, nous avons tout lieu de croire que le genre humain touche à sa délivrance. Oui, il sera affranchi du crime, de la guerre, de la famine et de la maladie. Nhưng có nhiều lý-do để tin tưởng là nhân-loại sắp được giải-thoát khỏi tội ác, chiến tranh, đói rét, bệnh tật. |
En effet, le monde se soumet à l’influence et à la domination méchantes de Satan, et il ne fait aucun effort pour s’en affranchir et accomplir la volonté divine. Thế gian nằm dưới ảnh hưởng và quyền đô hộ của Sa-tan; và thế gian này không có mảy may cố gắng thoát khỏi ách của hắn và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Certains de ces ennemis appartenaient à la “ synagogue dite des Affranchis ”. Một số kẻ chống đối thuộc “Hội những người được giải phóng”. |
Ces vérités nous permettent aussi de garder un bon équilibre mental en nous affranchissant de la peur morbide de la mort qui affecte tant de gens. Những lẽ thật ấy cũng giúp chúng ta giữ sự thăng bằng, vì chúng ta được giải thoát khỏi nỗi lo sợ bệnh hoạn trước sự chết thường đè nặng trên nhiều người. |
Dans ce cas, est- il à présent convaincu qu’il doit s’en affranchir? Nếu đúng thế thì bây giờ người đó có tin là mình phải xa lánh các trò ấy không? |
Grâce à son sacrifice rédempteur, il a fourni le moyen d’affranchir d’autres humains de cette crainte. — Hébreux 2:14, 15. Qua của-lễ hy sinh làm giá chuộc, Chúa Giê-su cung cấp phương tiện để giải thoát những người khác khỏi nỗi sợ hãi đó.—Hê-bơ-rơ 2:14, 15. |
8 Il est question dans ces paroles prophétiques du reste affranchi de la captivité à Babylone et ramené au pays de ses ancêtres. 8 Những lời tiên tri đó nói đến những người còn sót lại được thâu nhóm từ chốn lưu đày ở Ba-by-lôn và đem trở lại quê hương. |
Il croit pouvoir les affranchir de l’ignorance religieuse et de la superstition. Ông có ý giải thoát họ khỏi sự thiếu hiểu biết về tôn giáo và mê tín. |
12 Quel soulagement alors pour les sujets terrestres de Christ d’être enfin affranchis de toute influence néfaste de Satan ! 12 Thần dân trên đất dưới sự cai trị của đấng Christ sẽ cảm thấy nhẹ nhõm biết bao, khi họ thấy mình thoát khỏi mọi ảnh hưởng gian ác của Sa-tan! |
Il vous aidera à vous affranchir de l’occultisme. Ngài sẽ giúp bạn thoát khỏi cạm bẫy của thuật huyền bí. |
Les Suédois cherchent à étendre leur influence en créant une colonie agricole (tabac) et de marchands de fourrure pour s'affranchir des marchands français et britanniques. Người Thụy Điển đã tìm cách mở rộng ảnh hưởng của họ bằng cách tạo ra một thuộc địa thương mại nông nghiệp (thuốc lá) và lông để vượt qua các thương nhân Pháp, Anh và Hà Lan. |
Le père de famille dont nous avons parlé a choisi cette solution pour s’affranchir d’une addiction longue de plusieurs années. Người nghiện Internet được đề cập ở trên đã làm thế để vượt qua nhiều năm bị nghiện. |
C’était pour nous l’affranchissement du joug communiste. Đối với chúng tôi, đây là một sự giải phóng. |
Une démarche semblable vous aidera à résister aux esprits méchants et à vous en affranchir. Một phương pháp tương tự có thể giúp bạn kháng cự ác thần và thoát khỏi ảnh hưởng của chúng. |
Or, pour devenir membres de l’“épouse” du Christ, les Juifs devaient être affranchis de la Loi, de ce qui, figurément parlant, faisait d’eux la “femme” de Dieu. 20 Để thuộc về “vợ” của đấng Christ, người Do Thái phải được giải thoát khỏi Luật pháp đã làm cho họ thành “vợ” của Đức Chúa Trời hiểu theo nghĩa bóng. |
LE GENRE humain a désespérément besoin d’être affranchi des nombreux maux qui l’accablent depuis tant de siècles. Nhân-loại thật cần được giải-cứu khỏi biết bao tình trạng khốn-khổ đã có từ bấy lâu nay. |
Certainement pas dans le présent monde, car la délivrance promise aux chrétiens a justement pour objet de les affranchir du monde de Satan et de ses querelles politiques, économiques et religieuses. Không phải ở trong thế-gian, vì sự giải-thoát của chúng ta đến từ bên ngoài thế-gian của Sa-tan đầy sự chia rẽ về mặt chính-trị, kinh-tế và tôn-giáo. |
Elle permettra l’affranchissement de la maladie, de la souffrance et de la mort. Sự chết của ngài có nghĩa là nhân loại sẽ được thoát khỏi bệnh tật, đau khổ và sự chết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affranchissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới affranchissement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.