letterhead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ letterhead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letterhead trong Tiếng Anh.
Từ letterhead trong Tiếng Anh có nghĩa là tiêu đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ letterhead
tiêu đềnoun |
Xem thêm ví dụ
Moseley said he and his friend Gray Barker had obtained some official State Department letterheads, created the R.E. Straith persona, and then written the letter to Adamski as a prank. Moseley nói rằng ông và người bạn của mình là Gray Barker đã nhận được một số bìa thư chính thức của Bộ Ngoại giao, tạo ra nhân vật R.E. Straith, và sau đó viết bức thư cho Adamski như một trò đùa. |
Congregations or individuals should not use logos or names of the organization’s legal entities, or variations thereof, on their Kingdom Halls, signs, letterhead, personal objects, and so forth. Các hội thánh và cá nhân không nên dùng logo hay tên có thực thể pháp lý của Hội hoặc những dạng tương tự như thế tại Phòng Nước Trời, trên bảng, lá thư, những vật dụng cá nhân v.v. |
Use parish letterhead. Dùng đoạn mở đầu của giáo xứ ấy |
The motto appears beneath the Seal of Ohio on the official letterhead of some state agencies. Câu tiêu ngữ xuất hiện bên dưới Huy hiệu Ohio, trên đầu trang chính thức của một số cơ quan chính phủ tiểu bang. |
Inside were two yellowing sheets of paper (with the letterhead of a hotel in Cracow), filled with writing on both sides. Bên trong là hai trang giấy ố vàng (có phần tiêu đề của một khách sạn ở Cracow), viết đầy chữ trên hai mặt. |
For example, if you have a business site, make sure its URL is listed on your business cards, letterhead, posters, etc. Ví dụ: nếu bạn có một trang web kinh doanh, hãy đảm bảo rằng URL trang được liệt kê trên danh thiếp, đầu đề, áp phích, v.v. |
It even issued stamps and paper money under the letterhead of the Soviet Republic of China, and the army of Chiang Kai-shek finally decided to attack the communist area. Giang Tây thậm chí còn phát hành tem và tiền giấy dưới danh nghĩa chính quyền Đảng cộng sản và quân đội Tưởng Giới Thạch cuối cùng đã quyết định tấn công Giang Tây. |
I was actually referring to when you and I crossed the other names off the letterhead. Tôi đã thực sự đề cập đến khi tôi và cô vượt qua những cái tên khác của phần đầu bức thư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letterhead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới letterhead
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.