lección trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lección trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lección trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lección trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bài, bài học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lección
bàinoun Asegúrese de hacerlo durante un breve momento para tener tiempo para la lección. Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này được ngắn để dành thời giờ cho bài học. |
bài họcnoun El título de la lección indica los capítulos de las Escrituras que abarca dicha lección. Tựa đề bài học cho thấy các chương thánh thư đã được dạy trong bài học. |
Xem thêm ví dụ
Scott, del Quórum de los Doce Apóstoles, en la lección del día 3 de esta unidad, en la guía de estudio para el alumno. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
En la lección 11, “Afecto y otros sentimientos”, se tratará más extensamente esta cuestión. Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
Lección 5: El albedrío Bài Học 5: Quyền Tự Quyết |
¡ Vamos a darle una lección! Chúng ta sẽ xử chúng để làm gương. |
El que Jehová inspirara a Habacuc a poner por escrito sus preocupaciones nos enseña una lección importante: no debemos tener miedo de hablarle de nuestras inquietudes o dudas. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
56 Aun antes de nacer, ellos, con muchos otros, recibieron sus primeras lecciones en el mundo de los espíritus, y fueron apreparados para venir en el debido btiempo del Señor a obrar en su cviña en bien de la salvación de las almas de los hombres. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
En segundo lugar, con esa lección intentamos sacar adelante nuestro siguiente proyecto. Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp. |
Tal vez ésta sea una idea para ustedes que dará pie a conversaciones en familia, lecciones para la noche de hogar, preparación e incluso invitaciones para efectuar las ordenanzas esenciales en su familia12. Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Nota: Si no dispusiera de suficiente tiempo para utilizar esta actividad como parte de esta lección, puede utilizarla otro día. Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác. |
Y así volvamos a la lección del jitney. Và điều này đưa ta trở lại với bài học về xe jitney. |
Quizá sería bueno que le pidiera a cada alumno que preparara una lección breve sobre la obra del profeta José Smith y la influencia que tiene en nosotros en la actualidad. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
¿Qué lección aprendemos de la forma en que la nación de Israel respondió a los esfuerzos de Jehová por moldearla? Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va? |
Una lección de la Ley Một bài học từ Luật Pháp |
□ ¿Qué lecciones, entre otras, se enseñan mejor con el ejemplo de los padres? □ Vài bài học nào được dạy dỗ tốt nhất qua gương của cha mẹ? |
Esa es la lección número seis. Đó là bài học số 6. |
(Levítico 19:33, 34; Deuteronomio 1:16; 10:12-19.) Esto nos da una lección, aunque no estamos bajo la Ley. Đây là một bài học cho chúng ta, dù chúng ta không ở dưới Luật pháp Môi-se. |
Asegúrese de hacerlo durante un breve momento para tener tiempo para la lección. Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này được ngắn để dành thời giờ cho bài học. |
La lección anterior sobre 2 Nefi 2 estaba enfocada en la caída de Adán y Eva y la expiación de Jesucristo. Bài học trước về 2 Nê Phi 2 tập trung vào Sự Sa Ngã của A Đam và Ê Va và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Pero Kojo no se inmuta, como un padre acostumbrado al ruido de los niños. Él sigue concentrado en la lección. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
12 Por otro lado, los que tienen autoridad en la congregación también pueden aprender una lección de Miguel. 12 Mặt khác, những người có quyền hành phần nào trong hội thánh cũng có thể rút tỉa được bài học từ Mi-chen. |
Examinando cómo reaccionaron ante las adversidades, aprenderemos lecciones prácticas que nos ayudarán a hacer frente a obstáculos similares hoy día. Xem xét cách họ đã phản ứng trước nghịch cảnh, chúng ta có thể rút tỉa những bài học thực tiễn giúp đối phó với thử thách tương tự ngày nay. |
En ese entonces, sus ejemplos de bondad me ayudaron a aferrarme a La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días más que cualquier discurso o lección podría haberlo hecho. Tấm gương về lòng nhân ái tử tế của họ đã giữ cho tôi được gần gũi với Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vào thời gian đó hơn bất cứ bài nói chuyện hoặc bài học nào có thể làm được. |
A fin de ayudar a los alumnos a que resuman y pongan en práctica lo que hayan aprendido de esta parte de la lección, haga algunas de las siguientes preguntas, o todas: Để giúp các học sinh tóm lược và áp dụng điều họ đã học được từ phần này của bài học, hãy hỏi một số hoặc tất cả những câu hỏi sau đây: |
Creí que sería una buena lección para ellos. Tôi cho đó là bài học đáng để dạy. |
“Lecciones que aprendemos del Sermón del Monte” (10 mins.) “Các bài học từ Bài giảng trên núi của Chúa Giê-su”: (10 phút) |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lección trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lección
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.