leash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leash trong Tiếng Anh.
Từ leash trong Tiếng Anh có các nghĩa là buộc bằng dây, bộ ba chó săn, bộ ba thỏ rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leash
buộc bằng dâyverb |
bộ ba chó sănverb |
bộ ba thỏ rừngverb |
Xem thêm ví dụ
He walks on a leash, he goes right in the car; he loves car rides". Nó thích trên dây xích, anh ta đi ngay trong xe; nó thích đi xe hơi ". |
Dog leash violation? Dắt chó đi dạo không dây xích à? |
Like a pit bull with no leash. Như con pitbull không có xích. |
You let Mohr off the leash? Cô đã để Mohr xổng khỏi xích à? |
Do you think maybe you could keep them on a tighter leash? Anh có nghĩ anh nên giữ họ trong khuôn khổ kỉ luật chặt chẽ hơn không? |
Let's take your girl for a walk before you let her off her leash. Hãy đưa nó đi dạo trước khi thả nó ra. |
I admit the sight of the leash would excite me, but only because it meant I was about to smell things you had never touched. Sợi dây xích làm tôi căm uất, chỉ mùi thức ăn mới làm dịu lòng tôi điều này ông chẳng biết thì thôi. |
We have you on a little leash, professor. Chúng tôi nắm anh trong lòng bàn tay đó Giáo sư. |
To do this, use a link-chain training collar and a short leash. Để làm điều này, hãy dùng một vòng đeo cổ với dây xích ngắn. |
Or tie it on a leash for your little girls? Ai đã tháo dây cho nó? |
He freed this office from your leash. Anh ấy giúp văn phòng này thoát khỏi dây xích của bà. |
Keep that thing on a leash, man! Xích nó lại đi chứ, anh bạn! |
No offense, but I have been filled in on your tendency to slip the leash. Tôi không có ý xúc phạm, thưa cậu Queen, nhưng tôi đã được thông báo về xu hướng chuồn đi chỗ khác của cậu. |
On your leash. Anh luôn bị em nắm thóp. |
You know, people are more afraid of a biter on a leash than a gun in their face. Cô biết mà, mọi người sợ thây ma lại gần. hơn là súng dí vào mặt. |
This is why Gao's been keeping us on such a short leash. Đó là lý do tại sao Gao luôn theo sát chúng ta. |
Do I gotta keep a leash on you? Phải xích cậu lại mới được à? |
Still tugging on that leash, eh? Vẫn lăn tăn chuyện đó à? |
So I got one of those leashes you put on little kids so you don't lose 'em. Nên em đã mua một cái dây buộc, loại mà anh buộc vào người lũ trẻ con để không bị lạc mất chúng ấy. |
You're on a short leash. Ông có quyền kiểm soát. |
Keep your dog on a leash, Sebastian. Phải xích chó lại chứ, Sebastian. |
They would miss the steady meals and, despite those leashes and reins, maybe some kindly owners. Những loài này thường nhớ đến những bữa ăn đều đặn và có thể là nhớ đến những người chủ tốt bụng. |
We gotta find out who's holding their leash. Chúng ta sẽ tìm ra xem ai đứng đằng sau giật dây chuyện này. |
So, my brother took off the leash, and in that instant, Thế là em trai tôi cởi dây đeo của nó ra, và ngay lập tức, |
These sorts of cross-organization task forces often fail because they are put on short leashes. Những kiểu lực lượng đặc nhiệm xuyên suốt công ty này hay thất bại bởi họ bị ràng buộc vào những dự án quá ngắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leash
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.