learn about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ learn about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ learn about trong Tiếng Anh.
Từ learn about trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết, làm quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ learn about
biết
|
làm quen
|
Xem thêm ví dụ
What experiences have you had as you have learned about your ancestors? Các anh chị em có những kinh nghiệm nào khi các anh chị em học hỏi về các tổ tiên của chúng ta? |
Learn about the Ad Exchange workflow. Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Ad Exchange. |
Then you should learn about requesting a review below: Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
Learn about structured snippet extensions. Tìm hiểu bài giới thiệu về phần mở rộng đoạn nội dung có cấu trúc. |
“Learning about classical music —while also learning to play the piano— opened up a new world to me!” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
Learn about discrepancies in reporting impressions. Tìm hiểu về sự khác biệt về số lần hiển thị báo cáo. |
So I went to Google Earth and learned about Africa. Nên tôi đến Google Earth và nghiên cứu về Châu Phi. |
(b) What do we want to learn about Jephthah and Hannah? (b) Chúng ta muốn biết gì về Giép-thê và An-ne? |
You might like to learn about animals or plants. Có lẽ bạn thích biết về thú vật hay thảo mộc. |
You can review the pricing table and learn about the differences between interactive and batch queries. Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác. |
What happened to Nabal, and what can we learn about all cases of domestic tyranny or abuse? Chuyện gì xảy ra cho Na-banh? Chúng ta học được gì về tất cả trường hợp bạo hành trong gia đình? |
Together, we find real joy in helping others in the Aboriginal community learn about Jehovah God. Vợ chồng tôi tìm thấy niềm vui thật khi cùng nhau giúp cộng đồng thổ dân biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
You may enjoy learning about the following topics: Có thể bạn sẽ thích tìm hiểu về các đề tài sau: |
What lessons did you learn about receiving comfort? Đức Giê-hô-va an ủi chúng ta qua cách nào? |
What will we learn about the Galaxy, the Universe, and ourselves from Voyager's epic Journey to the stars? Ta sẽ học được gì về Ngân Hà, về Vũ trụ, và về chính chúng ta từ chuyến du hành vĩ đại của Voyager tới những vì sao? |
Learn about the great plan of happiness by studying the scriptures. Hãy học về kế hoạch hạnh phúc vĩ đại bằng cách nghiên cứu thánh thư. |
Learn about us online. Tìm hiểu về chúng tôi trên mạng. |
Among the things you 'll want to learn about are the most commonly used techniques for pain relief . Bạn cũng muốn tìm hiểu về các kĩ thuật hỗ trợ giảm đau khi sinh phổ biến nhất . |
Learn about how link, mobile_link, and ads_redirect work together. Tìm hiểu về cách link [liên_kết], mobile_link [liên_kết_dành_cho_thiết_bị_di_động] và ads_redirect [chuyển_hướng_adwords] phối hợp với nhau. |
We also learn about faithful women whose discipleship contributed to the growth of the Church. Chúng ta cũng biết về các phụ nữ trung tín mà mẫu mực môn đồ của họ đã đóng góp vào sự phát triển của Giáo Hội. |
12. (a) As a result, what have we learned about Jehovah himself? 12. a) Kết quả là chúng ta học được gì về Đức Giê-hô-va? |
Learn about Ad Assets for App campaigns Tìm hiểu về Nội dung quảng cáo cho chiến dịch ứng dụng |
7 Concerning the family worship arrangement, a sister writes: “It allows us to learn about so many subjects.” 7 Về Buổi thờ phượng của gia đình, một chị viết: “Buổi thờ phượng này giúp chúng tôi học hỏi về rất nhiều đề tài”. |
If this article is your first intro to impressions share, take a moment to learn About impression share. Nếu bài viết này là lần giới thiệu đầu tiên về tỷ lệ hiển thị với bạn thì hãy dành một vài phút để tìm hiểu Về tỷ lệ hiển thị. |
Learn about who qualifies for a student membership and how to sign up. Hãy tìm hiểu về những điều kiện để có tư cách thành viên dành cho sinh viên và cách đăng ký. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ learn about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới learn about
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.