layered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ layered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ layered trong Tiếng Anh.
Từ layered trong Tiếng Anh có các nghĩa là phức tạp, phân tầng, nhiều tầng, vân dải, 複雜. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ layered
phức tạp
|
phân tầng
|
nhiều tầng
|
vân dải
|
複雜
|
Xem thêm ví dụ
The IS-95 data link layer only provided "best efforts delivery" for data and circuit switched channel for voice (i.e., a voice frame once every 20 ms). Lớp liên kết dữ liệu IS-95 chỉ cung cấp "chuyển giao nỗ lực tốt nhất" cho dữ liệu và kênh chuyển mạch cho thoại (ví dụ, một khung thoại mỗi lần 20ms). |
This layering of spaces and economies is very interesting to notice. Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý. |
Khaba is commonly thought to have built the Layer Pyramid, located at Zawyet el'Aryan, about 8 km south-west of Giza. Bài chi tiết: Kim tự tháp Tầng Khaba thường được cho là đã xây dựng Kim tự tháp Tầng, nằm ở Zawyet el'Aryan, cách Giza khoảng 8 km về phía tây nam. |
The D′′ name originates from mathematician Keith Bullen's designations for the Earth's layers. Tên gọi này có nguồn gốc từ việc đặt tên cho các lớp của Trái Đất bởi nhà toán học Keith Bullen. |
As wind blows over the ocean, it drags the top layers of water along with it. Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng. |
If the golf ball were smooth, the boundary layer flow over the front of the sphere would be laminar at typical conditions. Nếu quả bóng golf hoàn toàn nhẵn, dòng chảy lớp biên trên mặt trước của nó sẽ là dòng chảy tầng ở điều kiện bình thường. |
“You have to just catch the dermal layer—you see this thin white stripe?” “Cậu chỉ cần phải bắt lấy lớp da này – cậu nhìn thấy sọc trắng mỏng này không?” |
It is usually the topmost layer of clothing that is worn over jeogori (jacket) and baji (pants). Loại áo này thường được mặc ngoài cùng, bên trong là jeogori (áo jacket) và baji (quần). |
The rice is then polished , removing the aleurone layer , giving us the white rice that we most often see in stores . Gạo sau đó được đánh bóng , làm sạch lớp hạt a-lơ-ron , để cho chúng ta gạo trắng mà chúng ta thường thấy trong các cửa hàng . |
The two known forms of graphite, alpha (hexagonal) and beta (rhombohedral), have very similar physical properties, except that the graphene layers stack slightly differently. Có hai dạng của graphit đã biết, là alpha (lục giác) và beta (rhombohedral), cả hai có các thuộc tính vật lý giống nhau, ngoại trừ về cấu trúc tinh thể. |
Unlike TCP/IP, socket fields are part of the full network address in the PUP header, so that upper-layer protocols did not need to implement their own demultiplexing; PUP also supplies packet types (again, unlike IP). Không giống như TCP / IP, các trường ổ cắm là một phần của địa chỉ mạng đầy đủ trong tiêu đề PUP, do đó các giao thức lớp trên không cần phải thực hiện phân tách riêng; PUP cũng cung cấp các loại gói (một lần nữa, không giống như IP). |
Biofilms are not just bacterial slime layers but biological systems; the bacteria organize themselves into a coordinated functional community. Màng sinh học không chỉ là lớp màng vi khuẩn mà còn là các hệ thống sinh học; vi khuẩn được tổ chức thành một cộng đồng chức năng phối hợp. |
Discoveries in 1994 suggest that the solid inner core itself is composed of layers, separated by a transition zone about 250 to 400 km thick. Các phát hiện gần đây cho rằng lõi trong ở dạng rắn và chính nó cũng được cấu tạo bởi các lớp cách biệt nhau bởi một đới chuyển tiếp dày khoảng 250 đến 400 km. |
FDM limitations include time (it must travel along complex toolpaths), color (only one color can be printed at a time), and durability (inter-layer adhesion is analogous to a cold solder). Các giới hạn FDM bao gồm thời gian (nó phải di chuyển dọc theo các đường chạy dao phức tạp), màu (chỉ một màu có thể được in cùng một lúc), và độ bền (độ bám dính giữa các lớp tương đương với hàn lạnh). |
A layer of ladyfingers, then a layer of jam. 1 lớp đậu bắp, 1 lớp mứt. |
Also, consider this: The blazing core of the sun is its hottest part and the farther a layer is from the core, the cooler it is. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
It exists in many layers, ecosystems, species and genes across many scales -- international, national, local, community -- and doing for nature what Lord Stern and his team did for nature is not that easy. Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng. |
Now, stripped of its former glory and covered by layers of earth, it has been reduced to a mound, or tell. Hiện nay, bị tước mất sự vinh quang trước đây và bị phủ kín bởi nhiều lớp đất, thành này chỉ còn là một ụ đất. |
The water layer is sent to further treatment for additional removal of any residual oil and then to some type of biological treatment unit for removal of undesirable dissolved chemical compounds. Lớp nước được mang đi xử lý thêm để loại bỏ dầu dư và sau đó xử lý sinh học để loại bỏ các hợp chất hóa học hòa tan không mong muốn. |
Known year-to-year variation within that period allows correlation with soil and sediment layers. Việc biết sự thay đổi theo năm trong khoảng thời gian đó cho phép thiết lập mối quan hệ giữa đất và các lớp trầm tích. |
Studies of strata, the layering of rocks and earth, gave naturalists an appreciation that Earth may have been through many changes during its existence. Các nghiên cứu về địa tầng, sự phân lớp đá và đất, là cơ sở để các nhà tự nhiên học cho rằng Trái Đất có thể đã trải qua nhiều thay đổi trong suốt quá trình tồn tại của nó. |
Outside the rods is a fragmentation layer of steel cubes weighing 2–3 grams. Bên ngoài các thanh này là một lớp phân mảnh khối thép nặng 2-3 g. |
13 So that evening quail came and covered the camp,+ and in the morning a layer of dew was all around the camp. 13 Chiều tối hôm đó, chim cút đến và bao phủ trại của dân Y-sơ-ra-ên;+ sáng hôm sau, có một lớp sương đọng quanh trại. |
Geologist Leonard Palmer of Portland State University found two distinct layers of sand and sediment between the clay deposited on the riverbank by the dredge and the sand layer in which the bills were buried, indicating that the bills arrived long after dredging had been completed. Nhà địa chất Leonard Palmer đến từ Đại học Bang Portland tìm thấy hai lớp trầm tích riêng biệt giữa các lớp đất sét bên bờ sông khi nạo các lớp bùn và các lớp cát ở nơi tìm thấy những tập tiền, chỉ ra rằng việc nạo vét lòng sông hoàn thành lâu trước khi những tờ tiền xuất hiện. |
The mirrors of the Chandra X-ray Observatory are coated with a layer of iridium 60 nm thick. Các gương của đài thiên văn tia X Chandra được phủ bởi một lới iridi dày 60 nm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ layered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới layered
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.