lavanderia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavanderia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavanderia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lavanderia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phòng giặt là, tiệm giặt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavanderia
phòng giặt lànoun |
tiệm giặt lànoun Então vou te deixar no trabalho, ir na lavanderia e levar os Robertsons a apartamentos. Em thả anh ở chỗ làm đến tiệm giặt là và đưa nhà Robertsons đi xem vài căn nhà. |
Xem thêm ví dụ
Não se esqueça de pegar minhas roupas na lavanderia. Nghe này, đừng quên đến lấy đồ của anh từ tiệm giặt quần áo nghe. |
Etta, este é o cheque que eu te dei para comprar a lavanderia. Etta, đây là hóa đơn tiền cháu đưa bà để mua lại tiệm giặt. |
A lavanderia chinesa está nos processando. Tiệm giặt người Hoa đang kiện chúng ta. |
Está bem, fiscal da lavanderia. Tuân lệnh, Đội Trưởng Đội Giặt Giũ. |
É só uma lavanderia, certo? Đây chỉ là tiệm giặt thôi nhỉ? |
Há uma etiqueta de lavanderia na blusa. Có giấy giặt ủi trên cái áo này. |
Seu objetivo é levar as boas novas às pessoas, de modo que procuram conversar com quem está usando a lavanderia. Mục tiêu của họ là tìm gặp người ta để nói tin mừng, bởi vậy họ ráng đích thân nói chuyện với những người đang dùng máy giặt tự động. |
Lavanderia, aluguel, zelador, serviços domésticos. Giặt ủi, thuê đồ, bảo kê và các tiện ích. |
31 Muitos publicadores relatam bons resultados ao dar testemunho em lavanderias públicas. 31 Nhiều người công bố báo cáo có kết quả tốt khi làm chứng cho những người đi giặt ở tiệm giặt công cộng. |
Só então ficou claro para mim que meu exercício regular ao ar livre como menino de entregas da lavanderia tinha sido o fator chave para a cura de minha doença. Rồi tôi thấy rõ ràng rằng việc tôi tập thể dục thường xuyên trong không khí trong lành khi là đứa bé giao đồ giặt đã thật là yếu tố chính trong việc chữa lành tôi khỏi căn bệnh này. |
Bem, você era amigo dele, talvez ele gostaria que você assumisse a lavanderia dele. À, nếu anh là bạn ông ấy, có lẽ ông ấy sẽ rất vui nếu anh kế thừa tiệm giặt này. |
Lavanderia coletiva. Công ty giặt là. |
Há três prédios separados que acomodam a administração e escritórios de tradução, bem como dormitórios, uma cozinha e uma lavanderia. Có ba tòa nhà gồm văn phòng quản trị và dịch thuật cũng như khu cư trú, một nhà bếp và một phòng giặt. |
Wendy tinha conhecido Libby numa lavanderia — duas mães levando a roupa da família para lavar — e compartilhou o evangelho com Libby, tal como o tínhamos compartilhado com ela na estação ferroviária. Wendy đã gặp Libby tại một tiệm giặt đồ—hai người mẹ đang giặt đồ của gia đình họ—và đã chia sẻ phúc âm với Libby cũng như chúng tôi đã làm với Wendy tại một nhà ga xe lửa. |
Morgan disse que esta é a lavanderia mais próxima do apartamento de Patrick Walker. Morgan nói đây là tiệm giặt quần áo gần tòa nhà Patrick Walker ở nhất. |
Fui até o vestiário, joguei meu jaleco sujo na lavanderia e vesti minhas roupas. Tôi tới phòng thay đồ, ném đống đồ bẩn vào máy giặt và mặc vào bộ quần áo thường dân. |
E vai buscar as tuas camisas na lavanderia. Nhớ lấy quần áo ở tiệm giặt ủi. |
Eu sabia que os bolsos eram rotineiramente verificados na lavanderia, antes da lavagem. Tôi biết rằng tại hiệu giặt, người ta thường soát lại các cái túi trước khi bỏ quần áo vào giặt. |
Tinha que buscá-la na lavanderia. Tôi quên đón bà ấy. |
Logo descobri que a rádio da Watchtower (Torre de Vigia), a WBBR, transmitia discursos bíblicos na hora em que eu ia de carro para a lavanderia ou voltava para casa. Chẳng bao lâu tôi khám phá ra rằng đài phát thanh của Hội Tháp Canh, WBBR, truyền thanh những bài giảng về Kinh Thánh trong những giờ tôi lái xe đến tiệm hoặc về nhà. |
Visto que a lavanderia ficava muito longe, normalmente não chegava em casa antes das 21 horas. Bởi lẽ tiệm giặt rất xa nhà, mãi đến 9 giờ tối tôi mới về đến nhà. |
Se mistura as listas de lavanderia e mercado, acaba comendo cueca. Trộn danh sách đồ giặt là với danh sách đồ ăn và cuối cùng anh ăn sáng bằng quần sịp. |
E volta e meia nós lemos sobre essas ações malucas, como o indivíduo no Distrito de Colúmbia que processou sua lavanderia por 54 milhões de dólares porque eles perderam um par de calças dele. Và chúng tôi đã đọc nhiều lần về các vụ kiện điên cuồng này, giống anh chàng ở Quận Columbia đã kiện những người giặt khô đồ của anh ta đòi 54 triệu $ vì họ đã làm mất cái quần của anh ta. |
Alguns produzem alimentos, preparam refeições, outros cuidam da limpeza, da lavanderia, e assim por diante. Một số người sản xuất thức ăn, nấu ăn, quét dọn, giặt giũ, v.v... |
Desde quando trabalha numa lavanderia? Em làm ở tiệm giặt từ khi nào vậy? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavanderia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lavanderia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.