lavabo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavabo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavabo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lavabo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà vệ sinh, lavabo, lavabô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavabo
nhà vệ sinhnoun Se bem me lembro, há uma escova no chão dos lavabos. Nếu anh nhớ không lầm, trong nhà vệ sinh có 1 cái lược dưới đất. |
lavabonoun |
lavabônoun |
Xem thêm ví dụ
Numa ocasião em particular, um dos guardas atirou uma granada para o lavabo dos prisioneiros quando estava cheio de prisioneiros. Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó. |
Há uma alma nos lavabos que precisa de ser curada. Tao nghĩ có một linh hồn ở trong nhà tắm đang cần được cứu rỗi. |
Sim, acho que os lavabos são lá em baixo. Yeah, có một phòng vệ sinh ở ngoài kia. |
Se bem me lembro, há uma escova no chão dos lavabos. Nếu anh nhớ không lầm, trong nhà vệ sinh có 1 cái lược dưới đất. |
Temos uma situação nos lavabos do Dormitório E. Chúng ta có một tình huống trong phòng tắm tập thể khu E. |
Tenho de ir aos lavabos. Được rồi, Tớ sẽ vào nhà phòng vệ sinh. |
Usavam maquilhagem. , Criaram laços muito fortes nos lavabos, a falar sobre rímel e lápis para os olhos. Họ trang điểm, và sự thật là, họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt. |
Minha humilde moradia têm 62 quartos, 21 banheiros completos, e 18 lavabos. Ngôi nhà nhỏ của tôi có 62 phòng ngủ, 21 phòng tăm lớn và 18 nhà vệ sinh nhỏ. |
Não te vi nos lavabos. Tôi đâu có thấy bà ở phòng tắm. |
Direção de Lavabo. Bồn cầu Nhà vệ sinh |
Não me cumprimentaste nos lavabos ontem. Hôm qua bà gặp tôi ở phòng tắm mà không chào. |
Eu vou aos lavabos. Em sẽ vào dùng phòng của cô gái tóc vàng hoe. |
Por que está a sair fumo dos lavabos? Sao lại có khói từ phòng tắm? |
"Um milhão e meio de pessoas encafuadas em barracas de adobe ou metálicas "sem serviços, sem lavabos, sem direitos. 1.5 triệu người nhồi nhét trong bùn hay chòi kim loại không dịch vụ, không WC, không dân quyền. |
Por favor, junto aos lavabos. Làm ơn cho chỗ cạnh vệ sinh ý. |
"Armstrong e os amigos não tinham água "— compravam-na a um vizinho ao lado — "nem lavabos — as famílias partilhavam uma simples latrina — "nem esgotos nem sanitários. Armstrong và bạn anh ta không có nước -- họ mua nó từ chủ vòi gần đó -- không WC -- các gia đình trong khu này dùng chung một hố vệ sinh duy nhất -- và không có cống hay hệ thống vệ sinh. |
Heck Tate tinha reservado os lavabos só para os funcionários do tribunal. Tôi đoán ông Heck Tate đã dành riêng nhà vệ sinh hạt cho các nhân viên tòa án. |
Boa! Tenho de ir aos lavabos. Được rồi, bây giờ tớ sẽ vào nhà vệ sinh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavabo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lavabo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.