lavandaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavandaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavandaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lavandaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phòng giặt là, tiệm giặt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavandaria

phòng giặt là

noun

tiệm giặt là

noun

O Parker, conheci-o na lavandaria.
Parker, chúng tớ gặp nhau tại tiệm giặt là.

Xem thêm ví dụ

Não é a lavandaria habitual.
Không phải cửa hàng tẩy rửa thường xuyên của cậu.
O Parker, conheci-o na lavandaria.
Parker, chúng tớ gặp nhau tại tiệm giặt là.
" Deixar-me a roupa na lavandaria.
" Lấy đồ giặ.
Ela trabalha na lavandaria, logo, achei que percebia mais das máquinas do que eu.
Cô ấy làm việc trong phòng giặt. và tôi cho rằng cô ấy biết về máy móc ở đấy nhiều hơn tôi.
Basta pensarem nas bibliotecas e nas lavandarias.
Chỉ nghĩ về những những thư viện và hiệu giặt là tự động.
Os famosos vão buscar a roupa à lavandaria?
Người nổi tiếng phải tự đi lấy đồ giặt khô à?
Estás na lavandaria, eu na eletricidade.
giặt, tôi sửa điện.
Trouxe a sua entrega da lavandaria Westside.
Tôi đến giao hàng cho cô từ tiệm giặt ủi Westside.
Lavandaria?
Hiệu giặt?
Uma lavandaria.
Một tuyến tàu hơi nước.
Entretanto, preciso que vás à lavandaria.
Tuy nhiên tôi cần anh đến tiệm giặt ủi.
Andas a vasculhar a lavandaria?
Anh đang kiểm tra đồ giặt à?
Não te esqueças de ir buscar a roupa à lavandaria.
Và nhớ lấy đồ ở tiệm giặt ủi nhé
O hotel dela tem lavandaria e faz questão de tratar do assunto.
Khách sạn cô ấy có dịch vụ giặt là, và cô ấy rất vui nếu được lo việc đó.
Você precisa mantimentos e de lavandaria e refeições.
Anh cần người mua sắm, giặt giũ và nấu nướng.
Ao lado da lavandaria automática.
Kế bên tiệm giặt.
Só libertará vapor limpo e sem cheiro, como a lavandaria, e pelas mesmas chaminés.
Từ đó sẽ thoát ra không gì khác ngoài luồng hơi sạch, không mùi... hệt như giặt là hơi vậy... qua cùng một hệ thống ống khói.
Trabalha na parte de trás de uma lavandaria na Swanson.
Đằng sau 1 tiệm giặt khô trên Swanson.
Imaginam quantas pessoas teríamos conseguido se tivéssemos colocado panfletos na lavandaria?
Bạn có biết bao nhiêu người mà chúng tôi có được nếu chúng tôi đặt các tở bướm trong tiệm giặt quần áo?
Não, estou no negócio de lavandaria.
Không, tôi làm tiệm giặt.
Não tinha lavandaria.
Nó cũng chẳng có dịch vụ rửa xe.
Montámos rapidamente uma lavandaria.
Chúng tôi rất nhanh chóng lắp ráp xong 1 phòng giặt đồ
Só estou a tentar perceber quem é que marca um encontro numa lavandaria a meio da noite.
Tôi chỉ đang cố tìm hiểu loại người nào mà lại muốn gặp mặt trong một hiệu giặt vào giữa đêm thế này.
Dia de lavandaria.
Giặt đồ đi nào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavandaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.